Thiết bị cơ bản phòng thí nghiệm
THIẾT BỊ CƠ BẢN PHÒNG THÍ NGHIỆM
1. BỂ ỔN NHIỆT – BỂ ỔN DẦU, BAO GỒM CÁC THIẾT BỊ
Bể ổn nhiệt – Bể điều nhiệt:
- Bể ổn nhiệt – Bể điều nhiệt: là thiết bị cơ bản phòng thí nghiệm có các đặc tính:
- Dung tích: từ 6 đến 30 lít tùy theo từng Model sản phẩm
- Bộ điều khiển: Bộ điều khiển vi xử lý điện tử PID
- Nhiệt độ đặt:
Môi trường +5oC đến 80oC (bể ổn nhiệt với nhiệt độ có độ chính xác cao)
Môi trường +5oC đến 99oC (bể ổn nhiệt)
Bể ổn dầu:
- Bể ổn dầu
- Bể ổn dầu: là thiết bị cơ bản phòng thí nghiệm có các đặc tính:
- Nhiệt độ đặt: Môi trường +10oC đến 250oC
-
-
-
- Dung tích: từ 11 đến 33 lít tùy theo từng Model sản phẩm
- Bộ điều khiển: Bộ điều khiển vi xử lý điện tử PID
- Thông số chi tiết bể ổn dầu tại đây
-
-
-
Bể ổn nhiệt có lắc:
- Bể nhiệt có lắc là thiết bị cơ bản phòng thí nghiệm có các đặc tính:
- Kết hợp hai chức năng: ổn nhiệt và lắc
- Nhiệt độ đặt: Môi trường +5oC đến 99oC
- Tốc độ lắc: 20-120 vòng/phút
- Quỹ đạo lắc: lắc ngang
-
-
-
- Dung tích: từ 30 và 50 lít tùy từng Model sản phẩm
- Bộ điều khiển: Bộ điều khiển vi xử lý điện tử PID
- Thông số chi tiết bể ổn nhiệt có lắc tại đây
-
-
-
Bể ổn nhiệt phá mẫu COD:
- Bể nhiệt phá mẫu COD là thiết bị cơ bản phòng thí nghiệm, dùng cho ứng dụng phân tích COD (nhu cầu o xy hóa học)
- Nhiệt độ đặt: Môi trường +5oC đến 99oC
- Vị trí phá mẫu: 6, 8, 10 vị trí
- Bộ điều khiển: Bộ điều khiển vi xử lý điện tử PID
Bể ổn nhiệt đo độ nhớt:
- Bể ổn nhiệt đo độ nhớt
- Bể ổn nhiệt đo độ nhớt là thiết bị cơ bản phòng thí nghiệm, đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D-455
- Nhiệt độ đặt: Môi trường +5oC đến 99oC
- Có cửa sổ bằng kính để quan sát
-
-
-
- Có bơm tuần hoàn môi chất ổn nhiệt
- Bộ điều khiển: Bộ điều khiển vi xử lý điện tử PID
- Thông số chi tiết bể ổn nhiệt đo độ nhớt tại đây
-
-
-
Bể điều nhiệt tuần hoàn
- Bể điều nhiệt tuần hoàn
- Bể ổn nhiệt kết hợp bơm tuần hoàn môi chất ổn nhiệt
- Nhiệt độ đặt: Môi trường +5oC đến 99oC
- Lưu lượng bơm: 8 lít/phút
-
-
-
- Áp lực bơm: 0,3 bar
- Dung tích: từ 11 đến 100 lít tùy từng Model sản phẩm
- Bộ điều khiển: Bộ điều khiển vi xử lý điện tử PID
- Thông số chi tiết bể tuần hoàn nhiệt tại đây
-
-
-
Bể tuần hoàn nhiệt lạnh:
- Bể tuần hoàn nhiệt lạnh -20°C
- Bể ổn nhiệt kết hợp bơm tuần hoàn môi chất ổn nhiệt
- Nhiệt độ đặt:
Từ (-20oC) đến 120oC: bể tuần hoàn nhiệt lạnh -20oC (thông tin chi tiết tại đây)
Từ (-40oC) đến 120oC: bể tuần hoàn nhiệt lạnh -40oC (thông tin chi tiết tại đây)
-
-
-
-
- Lưu lượng bơm: 10 lít/phút
- Áp lực bơm: 0,5 bar
- Dung tích: từ 7 đến 30 lít tùy từng Model sản phẩm
- Bộ điều khiển: Bộ điều khiển vi xử lý điện tử PID
-
-
-
Bẫy lạnh:
- Nhiệt độ đặt: Bẫy lạnh cung cấp nhiệt độ -20oC hoặc -40oC nhằm đuổi hơi trong hệ thống chân không nhằm bảo vệ bơm chân không
- Công suất: 4 lít
- Thông số chi tiết bẫy lạnh tại đây
2. MÁY CẤT NƯỚC:
Máy cất nước một lần
- Loại máy cất nước một lần
- Dung tích: 4,5 lít/h hoặc 8,5 lít/h
- Tích hợp tank chứa
- Có bộ tiền lọc nước đầu vào
- Thông số chi tiết máy cất nước tại đây
3. MÁY KHUẤY TỪ GIA NHIỆT:
Máy khuấy từ gia nhiệt
- Chức năng: khuấy và gia nhiệt
- Công suất khuấy: 5 lít / giờ
- Nhiệt độ gia nhiệt lớn nhất: 380oC
- Tốc độ khuấy: 100-1500 vòng/phút
- Thông số chi tiết máy khuấy từ gia nhiệt tại đây
4. MÁY LẮC:
Máy lắc
- Tải trọng lắc: 15 kg hoặc 35 kg tùy thuộc model
- Tốc độ lắc: 20-350 vòng/phút
- Quỹ đạo lắc: lắc tròn hoặc lắc ngang (lựa chọn thêm)
-
-
-
- Bộ điều khiển: Bộ điều khiển vi xử lý điện tử PID
- Thông số chi tiết máy lắc tại đây
-
-
-
5. TỦ ẤM CÓ LẮC:
Máy lắc ổn nhiệt để sàn
- Chức năng: lắc và ổn nhiệt (môi chất ổn nhiệt: không khí)
- Nhiệt độ: môi trường +5 đến 70oC hoặc có chế độ làm lạnh từ +10oC đến 70oC (tùy thuộc model sản phẩm)
- Tốc độ lắc: 20-350 vòng/phút
- Quỹ đạo lắc: lắc tròn hoặc lắc ngang (lựa chọn thêm)
- Bộ điều khiển vi xử lý: PID
Phân loại:
Tủ ấm lắc hai buồng (thông tin chi tiết tại đây)
Tủ ấm lắc công suất lớn (thông tin chi tiết tại đây)
Tủ ấm lắc ổn nhiệt (thông tin chi tiết tại đây)
Tủ ấm lắc ổn nhiệt để sàn (thông tin chi tiết tại đây)
Tủ ấm lắc nhỏ (thông tin chi tiết tại đây)
6. LÒ NUNG:
Lò nung
- Nhiệt độ cực đại: 1000oC, 1100oC, 1200oC tùy theo từng Model sản phẩm
- Dung tích: 3 đến 27 lít tùy theo từng Model sản phẩm
- Thông số chi tiết lò nung tại đây
7. BỂ RỬA SIÊU ÂM:
Bể rửa siêu âm
- Bể rửa siêu âm có chức năng gia nhiệt
- Nhiệt độ gia nhiệt đến 80oC
- Dung tích bể: từ 4 đến 75 lít tùy theo từng Model sản phẩm
- Thông số chi tiết bể rửa siêu âm tại đây
8. MÁY NGHIỀN MẪU PHÒNG THÍ NGHIỆM:
Máy nghiền
- Tốc độ dao nghiền: 10.400 vòng/phút
- Công suất nghiền: 3 gam/giây
- Sàng nghiền có kích cỡ sàng khác nhau từ: 3,0; 2,0; 0,8; 0,5; 0,4 và 0,25 mm
- Thông số chi tiết máy nghiền mẫu phòng thí nghiệm tại đây
9. MÁY ĐỒNG HOÁ MẪU:
Máy đồng hoá mẫu
- Màn hình FND hiển thị 3 đơn vị và tốc độ kiểm soát tối đa lên đến 27,000 vòng/phút.
- Loại động cơ này đảm bảo khi sử dụng với tốc độ cao và tuổi thọ cao.
- Thân máy làm bằng nhôm phủ sơn Epoxy, bền bỉ, không bị rỉ, Vỏ làm bằng nhựa.
-
-
-
- Đầu đồng hóa được làm bằng thép không rỉ chất lượng cao với ổ trục bên trong bằng Teflon. Có thể lựa chọn nhiều thể tích từ 1 – 2500 ml
- Thông số chi tiết máy đồng hoá mẫu tại đây
-
-
-
10. MÁY KHUẤY ĐŨA
Máy khuấy đũa kỹ thuật số
- Được thiết kế để đồng nhất, nhũ hóa và phân tán, trộn chất lỏng ở tốc độ cao.
- Máy khuấy trên cao nhỏ gọn và chắc chắn. Được thiết kế thân thiện với người dùng với vòng quay chạy nhanh, tiện lợi
-
-
-
- Có Màn hình LCD độ trung thực cao.
- Thông số chi tiết máy khuấy đũa kỹ thuật số tại đây
-
-
-
11. TỦ ẤM NUÔI CẤY CÓ LẮC
Tủ ấm nuôi cấy có lắc – JSSI-350T
-
-
-
-
- Nhỏ gọn để phù hợp với bàn thí nghiệm và lý tưởng cho bất kỳ ứng dụng lắc nào yêu cầu nhiệt độ được kiểm soát và tốc độ lắc cho vi sinh, sinh học tế bào, nuôi cấy tế bào, nuôi cấy mô, hóa sinh, sinh học phân tử, kỹ thuật môi trường. phạm vi nhiệt độ trường thử nghiệm từ môi trường xung quanh +5 oC đến +50 oC và 10 đến 300 vòng / phút.
- Thông số chi tiết tủ ấm nuôi cấy có lắc JSSI-350T tại đây
-
-
-
Tủ ấm lắc – JSSI-070
12. MÁY LẮC 3 CHIỀU
Máy lắc 3 chiều
- Được thiết kế để khuấy mẫu nhẹ nhàng trong vật chứa (ví dụ: bình, chai, ống) trong điều kiện môi trường xung quanh để nhuộm, trộn và chiết xuất.
-
-
-
- Ứng dụng khác nhau trong công nghệ sinh học để nhuộm gel điện di, hóa học, y sinh, dược phẩm, nuôi cấy tế bào, nuôi cấy mô, ứng dụng môi trường và nông nghiệp…
- Thông số chi tiết máy lắc 3 chiều tại đây
-
-
-
Máy lắc đối lưu JSOS-350R
Công ty Cổ phần Đầu tư Kỹ Thuật Việt: là đại diện phân phối chính thức các sản phẩm:
Tủ an toàn sinh học, Tủ ấm và các Thiết bị cơ bản của hãng JS RESEARCH tại Việt Nam.