Bộ kit kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm
Mô tả:
Thông tin
BỘ KIT KIỂM TRA VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
Đặc điểm bộ kit kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm:
Bộ kit kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm bao gồm nhiều loại test -kit khác nhau, kèm phụ kiện đầy đủ, đóng gói trọn bộ trong valy, giúp cho công tác kiểm tra nhanh chóng, toàn diện được, thuận tiện đi hiện trường.
Cho phép tiến hành kiểm tra 11 chỉ tiêu đánh giá vệ sinh an toàn thực phẩm ngay tại cơ sở sản xuất, hiện trường tại các chợ, các cửa hàng lưu thông phân phối thực phẩm cũng như tại các trung tâm kiểm nghiệm
Các kít được chế tạo đáp ứng theo TCVN; dược điển Việt Nam, thường qui của bộ y tế
Ưu điểm của bộ kít: cơ động, dễ sử dụng, cho kết quả nhanh trong thời gian ngắn.
Bộ kit vệ sinh an toàn thực phẩm cung cấp bao gồm:
TT | Tên KIT | Ký hiệu | Số lần thử | Tính năng |
1 | KIT kiểm tra nhanh dư lượng thuốc trừ sâu trong rau quả. | VPR 10 | 10 | Kiểm tra nhanh TTS nhóm lân hữu cơ và carbamat trong rau quả. |
2 | KIT kiểm tra nhanh acid vô co trong dấm ăn. | VT 04 | 20 | Kiểm tra phát hiện nhanh acid vô cơ trong dấm ăn. |
3 | KIT kiểm tra nhanh hàn the. |
BK 04 | 50 | Kiểm tra hàn the trong giò, chả, thịt tươi sống. |
4 | KIT kiểm tra nhanh Hypochlorid. |
HT 04 | 20 | Kiểm tra nhanh Hypochlorid trong thực phẩm. |
5 | KIT kiểm tra dầu mỡ ôi khét. | OT 04 | 10 | Kiểm tra nhanh dầu mỡ bị ôxy hoá. |
6 | KIT kiểm tra phẩm màu. | CT 04 | 20 | Kiểm tra nhanh phẩm màu kiềm trong thực phẩm. |
7 | KIT kiểm tra nhanh Nitrit. | NT 04 | 20 | Kiểm tra nhanh nitrit trong nước uống, nước giải khát không màu |
8 | KIT kiểm tra nhanh Nitrat | NaT 04 | 20 | Kiểm tra nitrat trong thực phẩm, nước uống. |
9 | KIT kiểm tra nhanh salicylic | ST 04 | 20 | Kiểm tra nhanh acid salicylic làm chất bảo quản, tẩy trắng trong một số thực phẩm. |
10 | KIT kiểm tra nhanh focmon | FT 04 | 20 | Kiểm tra nhanh các thực phẩm có sử dụng formaldehyd trong bảo quản. |
11 | KIT kiểm tra methanol trong rượu. | MeT 04 | 10 | Kiểm tra nhanh methanol và aldehyd trong rượu. |
Phụ kiện Bộ kit kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm:
TT | Tên dụng cụ | Số lượng ( chiếc ) |
Tác dụng |
1 | Cốc định mức 50ml | 01 | Xử lý mẫu |
2 | Cốc định mức 100ml | 01 | Xử lý mẫu |
3 | Kéo inox | 01 | Xử lý mẫu |
4 | Kẹp y tế | 01 | Xử lý mẫu |
5 | Giá đỡ ống nghiệm | 01 | Giữ các ống nghiệm |
6 | Que thuỷ tinh | 5 | Chọc vỡ ampul thuốc thử |
7 | Găng tay y tế | 100 | Bảo hộ tay |
8 | Khẩu trang | 05 | Bảo hộ đường hô hấp |
10 | Khăn lau | 01 | Lau dụng cụ |
11 | Túi PE có mép dán kín, in nhãn để viết được | 50 | Thu mẫu thực phẩm và viết thông tin về mẫu để lưu hoặc gửi giám định |
12 | Túi PE | 50 | Đựng rác thải trong khi kiểm tra, đảm bảo vệ sinh môi trường |
13 | Đĩa VCD | 01 | Hướng dẫn sử dụng các KIT bằng hình ảnh và âm thanh |