CÂN PHÂN TÍCH ADVANCED DÒNG MS SEMI
CÂN PHÂN TÍCH ADVANCED DÒNG MS SEMI
Mã sản phẩm: MS105 – MS105DU – MS205DU – MS204
Giá: Liên hệ
Lượt xem: 1095
Xuất xứ: Thụy Sỹ
Mô tả
Cân phân tích MS Semi-Micro được trang bị cảm biến tải trọng có độ chính xác cao của METTLER TOLEDO cung cấp chỉ số cân lên đến 5 số và bảo đảm độ chính xác đồng nhất, kết quả chuẩn xác và thời gian xử lý nhanh với tất cả phạm vi cân.
Đặc điểm
– Thiết bị với công nghệ HRT weighing cell với 2 quả cân được tích hợp sẵn, giúp cho độ chính xác cân được tốt nhất
– Chức năng FACT: Tự động hiệu chuẩn theo thời gian cài đặt trước, hoặc khi nhiệt độ môi trường thay đổi
– Chức năng tự kiểm tra cân nhằm đánh giá các lỗi có thể xảy ra của cân, như bàn phím, kiểm tra độ lặp lại…
– Tính năng ErgoDoor: Cho phép mở 2 bên cửa lồng kính với một thao tác trượt
– Tính năng SmartTract: Cảnh báo mức cân đang làm việc so với mức cân tối đa của cân
– Tính năng SmartKey: Giúp người sử dụng có thể cài đặt nhanh một số ứng dụng hay sử dụng trên phím tắt
– Tính năng QuickLock: Cho phép tháo lắp nhanh lồng kính mà không cần dùng đến các dụng cụ chuyên dụng
– Nhiều giao diện kết nối như USB, RS232
– Cho phép cài đặt passcode bảo vệ menu cân
– Có tấm che màn khung cân giúp dung dịch lỏng không bị tràn vào bên trong cân
– Tuân thủ theo tiêu chuẩn OIML
Thông số kỹ thuật
Model |
MS105 |
MS105DU |
MS205DU |
MS204 |
Code |
11142056 |
11142062 |
11142068 |
11142074 |
Giá trị giới hạn | ||||
Mức cân tối đa |
120 g |
120 g |
220 g |
220 g |
Mức cân của thang tốt hơn |
– |
41 g |
82 g |
– |
Độ đọc |
0.01 mg |
0.1 mg |
0.1 mg |
0.1 mg |
Độ đọc ở thang tốt hơn |
– |
0.01 mg |
0.01 mg |
– |
Độ lặp lại (ở mức cân thông thường) |
0.04 mg |
0.08 mg |
0.08 mg |
0.09 mg |
Độ lặp lại (ở mức cân nhỏ) |
0.02 mg (20g) |
– |
– |
0.07 mg (20g) |
Độ lặp lại của thang tốt hơn (ở mức cân thông thường) |
– |
0.03 mg |
0.05 mg |
– |
Độ lặp lại của thang tốt hơn (ở mức cân nhỏ) |
– |
0.02 mg (20 mg) |
0.02 mg (20 mg) |
– |
Độ tuyến tính |
0.1 mg |
0.15 mg |
0.2 mg |
0.2 mg |
Giá trị đặc trưng | ||||
Độ tuyến tính (với 10g) |
0.02 mg |
0.02 mg |
0.02 mg |
– |
Mức cân nhỏ nhất (theo USP) |
30 mg |
30 mg |
30 mg |
100 mg |
Mức cân nhỏ nhất (U=1%, k=2) |
3 mg |
3 mg |
3 mg |
10 mg |
Thời gian đáp ứng |
8 s |
4 s |
4 s |
2 s |
Thời gian đáp ứng của thang tốt hơn |
– |
8 s |
8 s |
– |
Thiết bị cung cấp bao gồm
– Cân phân tích
– Đĩa cân
– Lồng kính
– Hướng dẫn sử dụng