Tủ sấy công nghiệp
Tủ sấy công nghiệp gồm các Model với dung tích: JSIO-400T (dung tích 410 Lít), JSIO-960T (dung tích 96 Lít), JSIO-1400T (dung tích 1386 Lít)
Hết hàng
TỦ SẤY CÔNG NGHIỆP
Tủ sấy công nghiệp: là loại tủ sấy được sản xuất với công suất lớn, độ bền cao được sử dụng cho công việc:
- Sử dụng trong dây chuyền sản xuất tấm mạch in công nghiệp
- Làm khô tấm Kính (glass)
- Sủ dụng kiểm tra độ bền các: vật liệu điện tử.
Đặc điểm của Tủ sấy công nghiệp:
- Tủ đối lưu không khí theo phương ngang bằng quạt có công suất lớn
- Bộ gia nhiệt bố trí ở vách đáy tủ trong khoang riêng bảo vệ chống nhiễm, đảm bảo cho tủ có độ bền cao, dễ dàng bảo trì.
- Có chế độ hiệu chỉnh nhiệt độ
- Cảm biến nhiệt độ: pT 100 Ohm
- Chân đế có bánh xe giúp di chuyển dễ dàng.
Chức năng an toàn của Tủ sấy công nghiệp:
- 02 chế độ bảo vệ chống quá nhiệt hoạt động:
- Kỹ thuật số: Cảnh báo và cắt nguồn gia nhiệt khi nhiệt độ hoạt động vượt 2oC so với nhiệt độ cài đặt
- Analog: Cắt nguồn gia nhiệt khi nhiệt độ hoạt động vượt 10% so với nhiệt độ cài đặt
- Chế độ bảo vệ chống quá nhiệt cực đại: Cảnh báo và cắt nguồn gia nhiệt khi nhiệt độ hoạt động vượt 1oC so với nhiệt độ cực đại
- Cầu chì bảo vệ chống quá dòng
- Báo lỗi kết nối bộ cảm biến nhiệt
Bộ điều khiển Tủ sấy công nghiệp: có 04 bộ điều khiể
- Bộ điều khiển basic controller JSC-0D: loại vi sử lý PID (tủ sấy tiêu chuẩn cung cấp bộ điều khiển basic controller).
- Bộ điều khiển digital controller JSC-1D: loại vi sử lý PID, có giao diện RS232 hoặc RS485 và phần mềm kết nối máy tính.
- Bộ điều khiển programmable controller JSC-3D: loại vi sử lý PID với 01 chương trình điều khiển, 11 bước, 999 chu trình, có giao diện RS232 hoặc RS485 và phần mềm kết nối máy tính.
- Bộ điều khiển programmable controller JSC-5D: loại vi sử lý PID với 05 chương trình điều khiển, 80 bước, 999 chu trình, có giao diện RS232 hoặc RS485 và phần mềm kết nối máy tính.
Thông số kỹ thuật:
Model của Tủ sấy công nghiệp |
JSIO-400T |
JSIO-960T |
JSIO-1400T |
|
Dung tích |
410L |
960L |
1386L |
|
Nhiệt độ |
Kiểu gia nhiệt |
Đối lưu cưỡng bức |
||
Dải nhiệt độ |
Môi trường +5oC đến 250oC |
|||
Độ chính xác tại 120oC |
±0,3oC |
±0,5oC |
±0,5oC |
|
Độ đồng đều tại 120oC |
±5,0oC |
±6,0oC |
±8,0oC |
|
Thời gian gia nhiệt đến 120oC |
20 phút |
25 phút |
25 phút |
|
Điều khiển |
Bộ điều khiển |
Bộ điều khiển vi xử lý PID |
||
Thời gian đặt |
Lựa chọn chế độ: đến 99 phút 59 giây /99 giờ 59 phút /99 ngày 23 giờ hoặc chế độ liên tục |
|||
Hiển thị |
Màn hình LED 04 ký tự hiển thị giá trị đặt và giá trị hoạt động |
|||
Chức năng an toàn |
Nhiệt độ |
Cảnh báo và bảo vệ chống quá nhiệt |
||
Cảm biến |
Báo lỗi kết nối bộ cảm biến nhiệt |
|||
Cấu trúc |
Vách trong |
Thép không gỉ đánh bóng bề mặt và thép tấm |
||
Vách ngoài |
Thép tấm sơn phủ bề mặt |
|||
Cách nhiệt |
Bằng bông khoáng dầy 50 mm |
|||
Gioăng cửa |
Làm bằng silicone |
|||
Giá đỡ |
Bằng thép không gỉ |
Bằng thép không gỉ dạng tấm đục lỗ |
||
Số giá đỡ tiêu chuẩn/tối đa |
3/8 |
3/8 |
3/8 |
|
Điều chỉnh độ cao |
Biên độ 25mm |
|||
Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) mm |
Trong |
650 x 600 x 1050 |
1000 x 800 x 1200 |
1100 x 1050 x 1200 |
Ngoài |
935 x 835 x 1810 |
1285 x 1035 x 1960 |
1385 x 1285 x 1960 |
|
Nguồn điện |
220 VAC hoặc 380V, 50Hz |