Tủ ấm công suất lớn
Mô tả:
Catalog (tiếng Anh) Tủ ấm công suất lớn JSMI-04CP tại đây
Data sheet (tiếng Anh) Tủ ấm công suất lớn JSMI-04CP tại đây
Công ty Cổ phần Kỹ thuật Việt là đại diện độc quyền hãng JS RESEARCH tại Việt nam.
Thông tin
TỦ ẤM CÔNG SUẤT LỚN
Đặc điểm của tủ ấm công suất lớn:
Tủ ấm công suất lớn điều khiển nhiệt độ trong dải nhiệt độ 0oC đến 70oC cho nuôi vi khuẩn, nấm, tế bào
- Bộ điều khiển vi xử lý lập trình với 05 chương trình, 80 bước và 999 chu trình
- Quạt đồng trục tuần hoàn nhiệt độ đảm bảo nhiệt độ trong khoang đồng đều
- Bộ gia nhiệt và hệ thống làm lạnh bố trí trong khoang riêng bảo vệ chống nhiễm, dễ dàng bảo trì.
- Hệ thống làm lạnh với nén khí kít khít
- Chế độ giải đông tự động và đặt giờ cho giải đông
- Góc trong thiết kế góc tù, dễ dàng vệ sinh
- Chân đế có bánh xe
- Có chế độ hiệu chỉnh nhiệt độ
- Cảm biến nhiệt độ: pT 100 Ohm
Chức năng an toàn của tủ ấm công suất lớn:
- 02 chế độ bảo vệ chống quá nhiệt hoạt động:
- Kỹ thuật số: Cảnh báo và cắt nguồn gia nhiệt khi nhiệt độ hoạt động vượt 2oC so với nhiệt độ cài đặt
- Analog: Cắt nguồn gia nhiệt khi nhiệt độ hoạt động vượt 10% so với nhiệt độ cài đặt
- Chế độ bảo vệ chống quá nhiệt cực đại: Cảnh báo và cắt nguồn gia nhiệt khi nhiệt độ hoạt động vượt 1oC so với nhiệt độ cực đại
- Cầu chì bảo vệ chống quá dòng
- Báo lỗi kết nối bộ cảm biến nhiệt
Bộ điều khiển:
Tủ ấm công suất lớn có 02 bộ điều khiển:
- Bộ điều khiển programmable controller JSC-5D: loại vi xử lý PID với 05 chương trình điều khiển, 80 bước, 999 chu trình, có giao diện RS485
(tủ ấm lạnh Model JSMI-04CP và Model JSMI-04CPL lập trình cung cấp bộ điều khiển JSC-5D)
- Bộ điều khiển programmable controller JSC-3D: loại vi xử lý PID với 01 chương trình điều khiển, 11 bước, 999 chu trình, có giao diện RS485 và phần mềm kết nối máy tính
Thông số kỹ thuật của Tủ ấm công suất lớn:
Model |
JSMI-04CP |
JSMI-04CPL |
|
Loại | Tủ sấy 04 buồng với 04 bộ điều khiển độc lập | ||
Dung tích | 125L x 04 buồng | ||
Nhiệt độ | Kiểu gia nhiệt | Đối lưu cưỡng bức | |
Hệ thống làm lạnh | Máy nén khí với môi chất làm lạnh không sử dụng CFC | ||
Dải nhiệt độ | 0oC đến 70oC | ||
Độ chính xác tại 20oC | ±0,2oC | ±0,2oC | |
Độ đồng đều tại 20oC | ±0,5oC | ±0,5oC | |
Điều khiển | Bộ điều khiển | Bộ điều khiển vi xử lý PID 16 bit lập trình chương trình hoạt động với bộ nhớ cho 5 chương trình, 80 bước và 999 chu trình | |
Thời gian đặt | Lựa chọn chế độ: đến 99 phút 59 giây /99 giờ 59 phút hoặc chế độ liên tục | ||
Hiển thị | Màn hình LCD 02 hàng ký tự | ||
Chiếu sáng | Không | 02 đèn huỳnh quang 36W | |
Lập trình thời gian chiếu sáng | Không | Có | |
Chức năng an toàn | Nhiệt độ | Cảnh báo và bảo vệ chống quá nhiệt | |
Điện áp | Cầu chì bảo vệ chống quá dòng | ||
Chế độ giải đông | Giải đông tự động, hẹn giờ cho giải đông | ||
Cửa | Cửa trong | Kính với gioăng đệm silicone | |
Cửa ngoài | Thép tấm sơn phủ bảo vệ với gioăng đệm từ tính | ||
Cấu trúc | Vách trong | Thép không gỉ đánh bóng bề mặt | |
Vách ngoài | Thép tấm sơn phủ bề mặt | ||
Giá đỡ | Loại | Bằng thép phủ nhựa PVC | |
Số giá đỡ tiêu chuẩn/tối đa | 2/16 cho 01 buồng | ||
Điều chỉnh độ cao | Biên độ điều chỉnh: 25 mm | ||
Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) mm | Trong | 500 x 500 x 500 / buồng | |
Ngoài | 1365 x 800 x 1885 | 1365 x 810 x 1885 | |
Nguồn điện | 220 VAC, 50Hz |