Tủ ấm công suất lớn 4 buồng
Mô tả:
Catalog (tiếng Anh) Tủ ấm công suất lớn JSMI-04C tại đây
Data sheet (tiếng Anh) Tủ ấm công suất lớn JSMI-04C tại đây
Công ty Cổ phần Kỹ thuật Việt là đại diện độc quyền hãng JS RESEARCH tại Việt nam.
Hết hàng
Thông tin
TỦ ẤM CÔNG SUẤT LỚN 4 BUỒNG
Đặc điểm của Tủ ấm công suất lớn 4 buồng:
- Tủ ấm công suất lớn 4 buồng với điều khiển nhiệt độ độc lâp cho từng buồng
- Quạt đồng trục tuần hoàn nhiệt độ đảm bảo nhiệt độ trong khoang đồng đều
- Bộ gia nhiệt bố trí trong khoang riêng bảo vệ chống nhiễm, dễ dàng bảo trì.
- Góc trong thiết kế góc tù, dễ dàng vệ sinh
- Có chế độ hiệu chỉnh nhiệt độ
- Cảm biến nhiệt độ: pT 100 Ohm
Riêng cho cho model JSMI-04C:
- Hệ thống làm lạnh bố trí trong khoang riêng bảo vệ chống nhiễm, dễ dàng bảo trì
- Hệ thống làm lạnh với nén khí kít khít
- Chế độ giải đông tự động và đặt giờ cho giải đông
Chức năng an toàn của Tủ ấm công suất lớn 4 buồng:
- 02 chế độ bảo vệ chống quá nhiệt hoạt động:
- Kỹ thuật số: Cảnh báo và cắt nguồn gia nhiệt khi nhiệt độ hoạt động vượt 2oC so với nhiệt độ cài đặt
- Analog: Cắt nguồn gia nhiệt khi nhiệt độ hoạt động vượt 10% so với nhiệt độ cài đặt
- Chế độ bảo vệ chống quá nhiệt cực đại: Cảnh báo và cắt nguồn gia nhiệt khi nhiệt độ hoạt động vượt 1oC so với nhiệt độ cực đại
- Tắt quạt và nguồn gia nhiệt khi cửa mở
- Cầu chì bảo vệ chống quá dòng
- Báo lỗi kết nối bộ cảm biến nhiệt
Bộ điều khiển của Tủ ấm công suất lớn 04 buồng: có 02 bộ điều khiển:
- Bộ điều khiển basic controller JSC-0D: loại vi xử lý PID
(tủ ấm tiêu chuẩn cung cấp bộ điều khiển basic controller)
- Bộ điều khiển digital controller JSC-1D: loại vi xử lý PID, có giao diện RS485 và phần mềm kết nối máy tính
Thông số kỹ thuật của tủ ấm công suất lớn công suất lớn 4 buồng:
Model | JSMI-04T | JSMI-04C | |
Loại | Tủ ấm 04 buồng với 04 bộ điều khiển độc lập | ||
Dung tích | 125L x 04 buồng | ||
Nhiệt độ | Kiểu gia nhiệt | Đối lưu cưỡng bức | |
Dải nhiệt độ | Môi trường +5oC đến 70oC | 0oC đến 700oC | |
Hệ thống làm lạnh | Không | Máy nén khí với môi chất làm lạnh không sử dụng CFC | |
Độ chính xác | ±0,2oC tại 37oC | ±0,2oC tại 20oC | |
Độ đồng đều | ±0,7oC tại 37oC | ±0,5oC tại 20oC | |
Điều khiển | Bộ điều khiển | Bộ điều khiển vi xử lý PID | |
Thời gian đặt | Lựa chọn chế độ: đến 99 phút 59 giây /99 giờ 59 phút /99 ngày 23 giờ hoặc chế độ liên tục | ||
Hiển thị | Màn hình LED 04 ký tự | ||
Chức năng an toàn | Nhiệt độ | Cảnh báo và bảo vệ chống quá nhiệt | |
Điện áp | Cầu chì bảo vệ chống quá dòng | ||
Chế độ giải đông | Không | Giải đông tự động, hẹn giờ cho giải đông | |
Cửa | Cửa trong | Kính với gioăng đệm silicone | |
Cửa ngoài | Thép tấm sơn phủ bảo vệ với gioăng đệm từ tính | ||
Cấu trúc | Vách trong | Thép không gỉ đánh bóng bề mặt | |
Vách ngoài | Thép tấm sơn phủ bề mặt | ||
Giá đỡ | Loại | Bằng thép phủ nhựa PVC | |
Số giá đỡ tiêu chuẩn/tối đa | 2/16 cho 01 buồng | ||
Điều chỉnh độ cao | Biên độ điều chỉnh: 25 mm | ||
Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) mm | Trong | 500 x 500 x 500/buồng | |
Ngoài | 1365 x 830 x 1815 | ||
Nguồn điện | 220 VAC, 50Hz |