Máy lắc ổn nhiệt để sàn
Máy lắc ổn nhiệt để sàn dung tích lớn sử dụng cho các ứng dụng vi sinh vật, nuôi cấy mô, nuôi cấy tế bào, sinh hóa, sinh học phân tử, môi trường, thí nghiệm đất…. cần lắc trong dải tốc độ 20-350 vòng và nhiệt độ trong dải môi trường +5oC đến 70oC
Hết hàng
MÁY LẮC ỔN NHIỆT ĐỂ SÀN
Đặc điểm Máy lắc ổn nhiệt để sàn :
- Máy lắc ổn nhiệt để sàn dung tích lớn
- Máy lắc ổn nhiệt để sàn sử dụng cho các ứng dụng vi sinh vật, nuôi cấy mô, nuôi cấy tế bào, sinh hóa, sinh học phân tử, môi trường, thí nghiệm đất…. cần lắc trong dải tốc độ 20-350 vòng và nhiệt độ trong dải môi trường +5oC đến 70oC
- Điều chỉnh tốc độ lắc và thời gian độc lập cho từng khay lắc
- Tuần hoàn đối lưu không khí bằng quạt
- Có chế độ hiệu chỉnh nhiệt độ
- Cảm biến nhiệt độ: pT 100 Ohm
- Chân đế có bánh xe, chân đế có thể điều chỉnh độ cao lấy cân bằng và chống rung
- Có thể lựa chọn nhiều loại khay lắc có công suất khác nhau
- Bộ gia nhiệt bố trí trong khoang riêng bảo vệ chống nhiễm, dễ dàng bảo trì.
- Riêng cho model JSSI-300C và JSSI-300CL :
- Hệ thống làm lạnh bố trí trong khoang riêng bảo vệ chống nhiễm, dễ dàng bảo trì.
- Hệ thống làm lạnh với nén khí kít khít
Chức năng an toàn cho Máy lắc ổn nhiệt để sàn:
- 02 chế độ bảo vệ chống quá nhiệt hoạt động:
- Kỹ thuật số: Cảnh báo và cắt nguồn gia nhiệt khi nhiệt độ hoạt động vượt 2oC so với nhiệt độ cài đặt
- Analog: Cắt nguồn gia nhiệt khi nhiệt độ hoạt động vượt 10% so với nhiệt độ cài đặt
- Chế độ bảo vệ chống quá nhiệt cực đại: Cảnh báo và cắt nguồn gia nhiệt khi nhiệt độ hoạt động vượt 1oC so với nhiệt độ cực đại
- Cầu chì bảo vệ
- Báo lỗi kết nối bộ cảm biến nhiệt
- Cảnh báo và ngừng động cơ lắc khi tốc độ lắc vượt 10 vòng/phút so với tốc độ lắc cực đại
- Cảnh báo lỗi động cơ lắc
- Công tắc cửa: ngừng động cơ lắc khi mở cửa
Thông số kỹ thuật Máy lắc ổn nhiệt để sàn:
Model |
JSSI-300T |
JSSI-300C |
JSSI-300CL |
|
Dung tích |
204L |
|||
Nhiệt độ |
Kiểu gia nhiệt |
Đối lưu cưỡng bức |
||
Dải nhiệt độ |
Môi trường +5oC đến 70oC |
+10oC đến 70oC |
+10oC đến 70oC |
|
Hệ thống làm lạnh |
Không |
Máy nén khí với môi chất làm lạnh không sử dụng CFC |
||
Độ chính xác tại 25oC |
±0,2oC (tắt đèn) |
|||
Độ đồng đều tại 25oC |
±1,0oC (tắt đèn) |
|||
Chế độ lắc |
Quỹ đạo lắc |
Lắc tròn (tùy chọn thêm chế độ lắc ngang) |
||
Tốc độ lắc |
20-350 vòng/phút, bước điều chỉnh: + 1 vòng/phút |
|||
Biên độ lắc |
20mm |
|||
Tải trọng lắc cực đại |
35 kg |
|||
Chiếu sáng |
Đèn chiếu sáng |
Không |
Không |
Đèn huỳnh quang: 4 x 20W, hẹn giờ chiếu sáng trong 24 giờ |
Đèn làm việc |
Công suất 25W |
Công suất 25W |
Công suất 25W |
|
Điều khiển |
Bộ điều khiển |
Bộ điều khiển vi xử lý PID |
||
Thời gian đặt |
Lựa chọn chế độ: đến 99 phút 59 giây /99 giờ 59 phút /99 ngày 23 giờ hoặc chế độ liên tục |
|||
Cảm biến |
Pt 100 Ω |
|||
Hiển thị |
02 Màn hình LED hiển thị nhiệt độ, tốc độ và thời gian còn lại |
|||
Chức năng an toàn |
Nhiệt độ |
Cảnh báo và bảo vệ chống quá nhiệt |
||
Tốc độ lắc |
Cảnh báo và ngừng động cơ lắc khi tốc độ lắc vượt 10 vòng/phút so với tốc độ lắc cực đại |
|||
Động cơ lắc |
Cảnh báo khi động cơ lắc khi khởi động lỗi |
|||
Điện áp |
Cầu chì bảo vệ chống quá dòng |
|||
Chế độ giải đông |
Không |
Giải đông tự động, hẹn giờ cho giải đông |
||
Cửa |
Cửa |
kiểu mở lên trên có bản lề tự cân bằng, có gioăng đệm từ tính |
||
Cửa sổ quan sát |
Có, bằng thủy tinh chịu nhiệt |
|||
Cấu trúc |
Vách trong |
Thép không gỉ đánh bóng bề mặt |
||
Vách ngoài |
Thép tấm sơn phủ bề mặt |
|||
Khay lắc |
Lựa chọn các khay lắc khác nhau |
Khay lắc đa năng / Khay lắc và kẹp cho bình tam giác/ khay lắc ống nghiệm |
||
Công suất khay lắc |
72 bình 50-100ml / 42 bình 200-300ml / 25 bình 500 -1000ml |
|||
Mặt lắc (Dài x Rộng) mm |
700 x 650 |
|||
Nguồn điện |
220 VAC, 50Hz |