Nồi hấp tiệt trùng CL series
Mô tả:
Nồi hấp tiệt trùng CL Series gồm các Model với dung tích: CL-32S (34 lít), CL-32L (40 Lít), CL-40S (60 Lít), CL-40M (85 Lít) và CL40L (105 lít)
Thông tin
NỒI HẤP TIỆT TRÙNG CL SERIES
Nồi hấp tiệt trùng được sử dụng tiệt trùng các Dụng cụ, mẫu, và môi trường trong các phòng thí nghiệm, phòng xét nghiệm y tế, dược phẩm, thực phẩm và Bệnh viện.
Đặc điểm: Nồi hấp tiệt trùng CL series:
- Dải nhiệt độ hoạt động lớn nhất:
– Từ 40oC đến 140oC vói các Model có dung tích 34 lít và 54 lít
– Từ 40oC đến 137oC vói các Model có dung tích 60lít, 85 và 105 lít
- Với các Nồi hấp -DP models có thêm chức năng làm ấm (warm) và làm khô (Drying)
Bộ điều khiển của Nồi hấp tiệt trùng CL Series:
- Bộ điều khiển vi xử lý điện tủ PID, hiển thị 3 ký tự
- Màn hình hiển thị 2 ký tự (giờ), 2 ký tự (phút) và chức năng đếm ngược thời gian
- Màn hình chế độ Graphic display hiển thị chu trình tiệt trùng.
- Chương trình: 03 chương trình tiệt trùng, 02 chương trình sấy
- Có chế độ đặt thời gian khởi động theo: Phút – Giờ – Ngày – Tháng.
Chức năng toàn của Nồi hấp tiệt trùng CL Series:
- Khóa liên động; khóa điện từ; kiểm tra kép tình trạng đóng nắp;
- Phát hiện: quá áp, quá nhiệt, cạn nước; cảnh báo: lỗi cảm biến, thời gian có sự cố.
- Bộ nhớ dữ liệu khi mất điện; Van an toàn, cảnh báo quá dòng và ngắt dòng.
- Khóa nắp đóng trong quá trình hoạt động và chỉ mở khi nhiệt độ và áp suất giảm đến mức an toàn.
- Nồi hấp tiệt trùng CL Series đáp ứng yêu cầu an toàn điện theo tiêu chuẩn: IEC 61326(2002)
Thông số kỹ thuật Nồi hấp tiệt trùng CL Series:
Model | Tiêu chuẩn | CL-32S | CL-32L | CL-40S | CL-40M | CL-40L |
Có chế độ sấy | CL-32SDP | CL-32LDP | CL-40SDP | CL-40MDP | CL-40LDP | |
Kích thước sử dụng (mm) | Ø320 x 420 | Ø320 x 676 | Ø400 x 478 | Ø400 x 672 | Ø400 x 832 | |
Dung tích | 34L | 54L | 60L | 85L | 105L | |
Nhiệt độ cực đại | 140oC | 137oC | ||||
Áp suất cực đại | 0,27Mpa | 0,25Mpa | ||||
Nhiệt độ sử dụng | Khử trùng: 40-140oC | Khử trùng: 40-137oC | ||||
Làm tan: 40-99oC và làm ấm: 40-60oC | ||||||
Thời gian | Tiệt trùng và làm tan: đến 10 giờ 00 phút và chế độ hoạt động liên tục; làm ấm: từ 0 đến 48 giờ 00 phút | |||||
Điều khiển | Bộ vi xử lý với màn hình số, hiển thị đồ thị chu trình tiệt trùng. | |||||
Nhiệt độ: điều khiển PID, hiển thị 3 ký tự | ||||||
Thời gian: màn hình hiển thị 2 ký tự (giờ), 2 ký tự (phút) và chức năng đếm ngược thời gian | ||||||
Chương trình | 03 chương trình | |||||
Model DP | Chương trình có sấy khô | 02 chương trình | ||||
Thiết bị sấy | Gia nhiệt tạo không khí nóng qua mànng lọc 0.2 um, dải nhiệt độ: 60 – 180oC, thời gian: 0 phút – 99 giờ.59 phút và liên tục | |||||
Thiết bị xả | Dò nhiệt độ, van điện từ điều khiển theo thời gian | |||||
Lựa chọn thêm | Cấp nước tự động, tiền gia nhiệt, làm mát nhanh | |||||
Chức năng an toàn | Khóa liên động; khóa điện từ; kiểm tra kép tình trạng đóng nắp; phát hiện: quá áp, quá nhiệt, cạn nước; cảnh báo: lỗi cảm biến, thời gian có sự cố; bộ nhớ dữ liệu khi mất điện; Van an toàn, cảnh báo quá dòng và ngắt dòng | |||||
Cấu trúc | Buồng tiệt trùng và lắp làm bằng thép không gỉ SUS 304, vỏ ngoài bằng thép sơn phủ | |||||
Phụ kiện | 02 giỏ và chai đựng nước cho model tiêu chuẩn; | |||||
Nguồn điện | 220V/50Hz |