Pipetman -Micropipette – Pipet Tự động
PIPETMAN – MICROPIPETTE TỰ ĐỘNG ĐƠN KÊNH – AHN/ĐỨC
Đặc điểm Pipetman – MicroPipette tự động đơn kênh – AHN/Đức
Loại Pipetman – pippette tự động đơn kênh
Thiết bị được sản xuất và quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008, ISO 8655, CE, IVD
PipetmanPipette có khóa an toàn thể tích
Thiết lập thể tích hút nhanh chóng
Pipette có thể tiệt trùng toàn bộ: Nhiệt độ: 1210C; Áp suất 1.05 bar (15 psig); Thời gian tiệt trùng: ≤ 15 phút
Thiết kế phù hợp với nhiều loại đầu tip
Dải thể tích rộng từ 0,1 μl đến 10.000 μl
Dễ dàng hiệu chỉnh bởi người sử dụng, cung cấp kèm theo mỗi pipet bộ dụng cụ chuẩn
Thông số kỹ thuật Pipetman – MicroPipette tự động đơn kênh – Hãng AHN/Đức:
1. MicroPipette loại 0,1–2,5 ul:
Code: 8-100-20-9
Dung tích: 0,1-2,5 ul
Bước điều chỉnh: 0,01 ul
Sai số hệ thống: 12/3/2,5% tại 0,25/1,25/2,5 ul
Sai số ngẫu nhiên: 6/3/1,6% tại 0,25/1,25/2,5 ul
2. MicroPipette loại 0,5-10 ul:
Code: 8-101-20-9
Dung tích: 0,5-10 ul
Bước điều chỉnh: 0,1 ul
Sai số hệ thống: 2,5/2,0/1,0% tại 1/5/10 ul
Sai số ngẫu nhiên: 1,5/1,0/0,8% tại 1/5/10 ul
3. MicroPipette loại 2-20 ul:
Code: 8-102-20-9
Dung tích: 2-20 ul
Bước điều chỉnh: 0,1 ul
Sai số hệ thống: 3,0/1,5/0,9% tại 2/10/20 ul
Sai số ngẫu nhiên: 2,0/1,0/0,4% tại 2/10/20 ul
4. MicroPipette loại 5-50 ul:
Code: 8-103-20-9
Dung tích: 5-50 ul
Bước điều chỉnh: 0,5 ul
Sai số hệ thống: 2,0/0,8/0,6% tại 5/25/50 ul
Sai số ngẫu nhiên: 2,0/0,4/0,3% tại 5/25/50 ul
5. MicroPipette loại 10-100 ul:
Code: 8-104-20-9
Dung tích: 10-100 ul
Bước điều chỉnh: 0,5 µl
Sai số hệ thống: 3/1/0,8% tại 10/50/100 ul
Sai số ngẫu nhiên: 1,5/0,5/0,15% tại 10/50/100 ul
6. MicroPipette loại 20-200 ul:
Code: 8-105-20-9
Dung tích: 20-200 ul
Bước điều chỉnh: 1,0 ul
Sai số hệ thống: 2,0/0,7/0,6% tại 20/100/200 ul
Sai số ngẫu nhiên: 0,8/0,3/0,15% tại 20/100/200 ul
7. MicroPipette loại 50-200 ul:
Code: 8-105-21-9
Dung tích: 50-200 ul
Bước điều chỉnh: 1,0 ul
Sai số hệ thống: 1,0/0,8/0,6% tại 50/100/200 ul
Sai số ngẫu nhiên: 0,4/0,2/0,15% tại 50/100/200 ul
8. MicroPipette loại 100-1000 ul:
Code: 8-106-20-9
Dung tích: 100-1000 ul
Bước điều chỉnh: 5,0 ul
Sai số hệ thống: 2/1,0/0,6% tại 100/500/1000 ul
Sai số ngẫu nhiên: 0,7/0,4/0,2% tại 100/500/1000 ul
9. MicroPipette loại 200-1.000 ul:
Code: 8-106-20-9
Dung tích: 200-1000 ul
Bước điều chỉnh: 5,0 ul
Sai số hệ thống: 2,0/1,0/0,6% tại 200/500/1000 ul
Sai số ngẫu nhiên: 0,3/0,25/0,2% tại 200/500/1000 ul
10. MicroPipette loại 500-5.000 ul:
Code: 8-107-20-9
Dung tích: 500-5.000 ul
Bước điều chỉnh: 50 ul
Sai số hệ thống: 2,0/0,6/0,5% tại 500/2.500/5.000 ul
Sai số ngẫu nhiên: 0,6/0,3/0,2% tại 500/2.500/5.000 ul
11. MicroPipette loại 2000-10.000 ul:
Code: 8-108-20-9
Dung tích: 2000-10.000 ul
Bước điều chỉnh: 100 ul
Sai số hệ thống: 3,0/1,2/0,6% tại 2.000/5.000/10.000 ul
Sai số ngẫu nhiên: 0,6/0,3/0,2% tại 2.000/5.000/10.000 ul
Phụ kiện kèm theo Pipetman – MicroPipette tự động đơn kênh – AHN/Đức:
Tip mẫu cho pipette: 01 cái
Công cụ hiệu chỉnh và tháo lắp pipette: 01 cái
Dầu bảo dưỡng: 01 lọ
Chứng chỉ kiểm tra và chuẩn theo tiêu chuẩn: EN ISO 8655 và DIN 12650
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Tham khảo các loại pipette khác tại đây
PIPETMAN – MICROPIPETTE TỰ ĐỘNG ĐƠN KÊNH – MICROLIT/Ấn Độ
Đặc điểm Micropipette tự động đơn kênh – MICROLIT/Ấn Độ:
Loại Pipette đơn kênh
Hoàn toàn hấp tiệt trùng tại 121oC (tối thiểu 20 phút)
Điều chỉnh thể tích đơn giản bằn cách vặn chỉnh pit tông
Đầu gắn tip đa năng: tương thích hầu hết các đầu tip đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế
Hiển thị số: 04 ký tự số và vạch chia để điều chỉnh thể tích ở mức nhỏ
Nút đẩy đầu típ: dễ dàng điều khiển bằng một tay
Có thể hiệu chuẩn bởi người sử dụng
Dải thể tích: 2 ul đến 10.000 ul
Thông số Micropipette tự động đơn kênh – MICROLIT/Ấn Độ:
1. MicroPipette 0,2–2 microlits:
Model: RBO-2
Thể tích có thể đặt: từ 0,2 µl đến 2 µl
Bưóc điều chỉnh: 0,002 µl
Sai số: ± 0,04 µl
Hệ số biến thiên: ± 0,024 µl
2. MicroPipette 0,5-10 microlits:
Model: RBO-10
Thể tích có thể đặt: từ 0,5 µl đến 10 µl
Bưóc điều chỉnh: 0,02 µl
Sai số: ± 0,1 µl
Hệ số biến thiên: ± 0,05 µl
3. MicroPipette 2–20 microlits:
Model: RBO-20
Thể tích có thể đặt: từ 2 µl đến 20 µl
Bưóc điều chỉnh: 0,02 µl
Sai số: ± 0,16 µl
Hệ số biến thiên: ± 0,08 µl
4. MicroPipette 5–50 microlits:
Model: RBO-50
Thể tích có thể đặt: từ 5 µl đến 50 µl
Bưóc điều chỉnh: 0,1µl
Sai số: ± 0,4 µl
Hệ số biến thiên: ± 0,2 µl
5. MicroPipette 10-100 microlits:
Model: RBO-100
Thể tích có thể đặt: từ 10 µl đến 100 µl
Bưóc điều chỉnh: 0,2 µl
Sai số: ± 0,6 µl
Hệ số biến thiên: ± 0,2 µl
6. MicroPipette 20–200 microlits:
Model: RBO-1000
Thể tích: từ 20 µl đến 200 µl
Bước điều chỉnh: 0,2 µl
Độ chính xác: ± 1,2 µl
Hệ số biến thiên: ± 0,4 µl
7. MicroPipette 100-1.000 microlits:
Model: RBO-1000
Thể tích: từ 100 µl đến 1.000 µl
Bước điều chỉnh: 1 µl
Độ chính xác: ± 6 µl
Hệ số biến thiên: ± 2 µl
Phụ kiện MicroPipette tự động đơn kênh – MICROLIT/Ấn Độ:
– Chứng nhận chuẩn: 01 cái
– Gá đỡ (dạng gắn vào bàn): 01 cái
– Dụng cụ chuẩn: 01 cái
Tham khảo các loại pipette khác tại đây
Pipetman – Pipette hỗ trợ – Pipette Controller
Pipette hỗ trợ là dụng cụ thí nghiệm được sủ dụng thay thế cho các pippette thủy tinh hoặc nhựa giảm thiểu thao tác và thuận tiện cho Người sử dụng.
Đặc điểm Pipette hỗ trợ – Pipette Controller
Dùng cho pipette nhựa hoặc thủy tính có thể tích đến 100 ml
Sử dụng pin sạc
Pipette hỗ trợ có chế độ cảnh báo pin yếu
Cung cấp kèm theo màng lọc 0.2 micromet, giá đỡ sạc pin
Thông số kỹ thuật Pipette hỗ trợ – Pipette Controller:
Model: P2000 (Fastpette V2):
Dùng cho pipette thủy tinh hoặc nhựa có thể tích 1-100 ml
Pin sạc cho thời gian sử dụng 2000 lần
Model: P2002 (Fastpette Pro):
Dùng cho pipette thủy tinh hoặc nhựa có thể tích 0,5-100 ml
Pin sạc với thời gian sử dụng trong 8 giờ
Màn hình LCD hiển thị tình trạng pin
Có thể tiệt trùng: nosepiece, giá đỡ pipet và màng lọc