Tủ ấm lạnh 2 buồng
Hết hàng
TỦ ẤM LẠNH 2 BUỒNG
Đặc điểm của Tủ ấm lạnh 2 buồng:
- Tủ ấm lạnh 2 buồng là thiết bị có điều khiển nhiệt độ trong dải nhiệt độ 0oC đến 70oC cho nuôi vi khuẩn, nấm, tế bào
- Bộ điều khiển vi xử lý lập trình với 05 chương trình, 80 bước và 999 chu trình
- Quạt đồng trục tuần hoàn nhiệt độ đảm bảo nhiệt độ trong khoang đồng đều
- Bộ gia nhiệt và hệ thống làm lạnh bố trí trong khoang riêng bảo vệ chống nhiễm, dễ dàng bảo trì.
- Hệ thống làm lạnh với nén khí kít khít
- Chế độ giải đông tự động và đặt giờ cho giải đông
- Góc trong thiết kế góc tù, dễ dàng vệ sinh
- Chân đế có bánh xe
- Có chế độ hiệu chỉnh nhiệt độ
- Cảm biến nhiệt độ: pT 100 Ohm
Chức năng an toàn của Tủ ấm lạnh 2 buồng:
- 02 chế độ bảo vệ chống quá nhiệt hoạt động:
- Kỹ thuật số: Cảnh báo và cắt nguồn gia nhiệt khi nhiệt độ hoạt động vượt 2oC so với nhiệt độ cài đặt
- Analog: Cắt nguồn gia nhiệt khi nhiệt độ hoạt động vượt 10% so với nhiệt độ cài đặt
- Chế độ bảo vệ chống quá nhiệt cực đại: Cảnh báo và cắt nguồn gia nhiệt khi nhiệt độ hoạt động vượt 1oC so với nhiệt độ cực đại
- Cầu chì bảo vệ chống quá dòng
- Báo lỗi kết nối bộ cảm biến nhiệt
Bộ điều khiển: có 03 bộ điều khiển:
- Bộ điều khiển programmable controller JSC-5D: loại vi xử lý PID với 05 chương trình điều khiển, 80 bước, 999 chu trình, có giao diện RS485
(tủ ấm lạnh Model JSMI-02CP và Model JSMI-02CPL lập trình cung cấp bộ điều khiển JSC-5D)
- Bộ điều khiển programmable controller JSC-3D: loại vi xử lý PID với 01 chương trình điều khiển, 11 bước, 999 chu trình, có giao diện RS485 và phần mềm kết nối máy tính
- Bộ điều khiển digital controller JSC-1D: loại vi xử lý PID, có giao diện RS485 và phần mềm kết nối máy tính
(tủ ấm lạnh Model JSMI-02C cung cấp bộ điều khiển JSC-1D)
Thông số kỹ thuật của Tủ ấm lạnh 2 buồng:
Model |
JSMI–02C |
JSMI–02CP |
JSMI–02CPL |
|
Loại |
Tủ sấy 02 buồng với 02 bộ điều khiển độc lập |
|||
Dung tích |
125L x 02 buồng 02 cửa |
|||
Nhiệt độ |
Kiểu gia nhiệt |
Đối lưu cưỡng bức |
||
Hệ thống làm lạnh |
Máy nén khí với môi chất làm lạnh không sử dụng CFC |
|||
Dải nhiệt độ |
0oC đến 70oC |
|||
Độ chính xác tại 20oC |
±0,2oC |
±0,2oC |
±0,2oC |
|
Độ đồng đều tại 20oC |
±0,5oC |
±0,5oC |
±0,5oC |
|
Điều khiển |
Bộ điều khiển |
Bộ điều khiển vi xử lý PID với giao diện RS 485 và phần mềm kết nối máy tính |
Bộ điều khiển vi xử lý PID 16 bit lập trình chương trình hoạt động với bộ nhớ cho 5 chương trình, 80 bước và 999 chu trình |
Bộ điều khiển vi xử lý PID 16 bit lập trình chương trình hoạt động với bộ nhớ cho 5 chương trình, 80 bước và 999 chu trình |
Thời gian đặt |
Lựa chọn chế độ: đến 99 phút 59 giây /99 giờ 59 phút/99 ngày 23 giờ hoặc chế độ liên tục |
Lựa chọn chế độ: đến 99 phút 59 giây /99 giờ 59 phút/99 ngày 23 giờ hoặc chế độ liên tục |
Lựa chọn chế độ: đến 99 phút 59 giây /99 giờ 59 phút hoặc chế độ liên tục |
|
Hiển thị |
Màn hình LED 04 ký tự |
Màn hình LCD 02 hàng ký tự |
Màn hình LCD 02 hàng ký tự |
|
Chiếu sáng |
Không |
Không |
02 đèn FPL 32W |
|
Chức năng an toàn |
Nhiệt độ |
Cảnh báo và bảo vệ chống quá nhiệt |
||
Điện áp |
Cầu chì bảo vệ chống quá dòng |
|||
Chế độ giải đông |
Giải đông tự động, hẹn giờ cho giải đông |
|||
Cửa |
Cửa trong |
Kính với gioăng đệm silicone |
||
Cửa ngoài |
Thép tấm sơn phủ bảo vệ với gioăng đệm từ tính |
|||
Cấu trúc |
Vách trong |
Thép không gỉ đánh bóng bề mặt |
||
Vách ngoài |
Thép tấm sơn phủ bề mặt |
|||
Giá đỡ |
Loại |
Bằng thép phủ nhựa PVC |
||
Số giá đỡ tiêu chuẩn/tối đa |
2/16 cho 01 buồng |
|||
Điều chỉnh độ cao |
Biên độ điều chỉnh: 25 mm |
|||
Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) mm |
Trong |
500 x 500 x 1000 |
||
Ngoài |
680 x 825 x 1950 |
935 x 810 x 1875 |
935 x 835 x 1875 |
|
Nguồn điện |
220 VAC, 50Hz |