Tủ sấy nhiệt độ cao
Tủ sấy nhiệt độ cao gồm các Model với dung tích: JSOF-030H (dung tích 27 Lít), JSOF-030H (dung tích 96 Lít), JSOF-030H (dung tích 150 Lít).
TỦ SẤY NHIỆT ĐỘ CAO
Tủ sấy nhiệt độ cao: được sử dụng cho mục đích nghiên cứu vật liệu, kiểm tra vật liệu công nghiệp. Tủ sấy nhiệt độ cao là loại Tủ sấy đặc biệt, có khả năng Kết nối với nguồn Khí ga bên ngoài như (Nitrogen Gas) dùng kiểm tra mức Oxy hóa vật liệu ở nhiệt độ cao.
Đặc điểm:
- Tủ sấy nhiệt độ cao: có nhiệt độ lớn nhất đạt 350oC
- Công suất gia nhiệt lớn kết hợp đối lưu không khí cưỡng bức đảm bảo tủ gia nhiệt nhanh đạt nhiệt độ cao
- Tủ thiết kế khí động học gia nhiệt theo phương ngang đảm bảo nhiệt độ đồng đều
- Bộ gia nhiệt bố trí ở vách sau tủ trong khoang riêng bảo vệ chống nhiễm, chống tràn chất lỏng, dễ dàng bảo trì.
- Có chế độ hiệu chỉnh nhiệt độ
- Cảm biến nhiệt độ: CA
Chức năng an toàn của Tủ sấy nhiệt độ cao:
- 02 chế độ bảo vệ chống quá nhiệt hoạt động:
- Kỹ thuật số: Cảnh báo và cắt nguồn gia nhiệt khi nhiệt độ hoạt động vượt 2oC so với nhiệt độ cài đặt
- Analog: Cắt nguồn gia nhiệt khi nhiệt độ hoạt động vượt 10% so với nhiệt độ cài đặt
- Chế độ bảo vệ chống quá nhiệt cực đại: Cảnh báo và cắt nguồn gia nhiệt khi nhiệt độ hoạt động vượt 1oC so với nhiệt độ cực đại
- Tắt quạt và nguồn gia nhiệt khi cửa mở
- Cầu chì bảo vệ chống quá dòng
- Báo lỗi kết nối bộ cảm biến nhiệt
Tủ sấy nhiệt độ cao có 03 bộ điều khiển:
- Bộ điều khiển basic controller JSC-0D: loại vi sử lý PID (tủ sấy tiêu chuẩn cung cấp bộ điều khiển basic controller)
- Bộ điều khiển digital controller JSC-1D: loại vi sử lý PID, có giao diện RS232 hoặc RS485 và phần mềm kết nối máy tính
- Bộ điều khiển programmable controller JSC-3D: loại vi sử lý PID với 01 chương trình điều khiển, 11 bước, 999 chu trình, có giao diện RS232 hoặc RS485 và phần mềm kết nối máy tính.
Thông số kỹ thuật:
Các Model Tủ sấy nhiệt độ cao |
JSOF-030H |
JSOF-100H |
JSOF-150H |
|
Dung tích |
27L |
96L |
150L |
|
Nhiệt độ |
Kiểu gia nhiệt |
Đối lưu cưỡng bức |
||
Dải nhiệt độ |
Môi trường +10oC đến 350oC |
|||
Độ chính xác tại 120oC |
±0,2oC |
±0,3oC |
±0,3oC |
|
Độ đồng đều tại 120oC |
±1,0oC |
±1,5oC |
±1,5oC |
|
Thời gian gia nhiệt đến 200oC |
8 phút |
10 phút |
10 phút |
|
Điều khiển |
Bộ điều khiển |
Bộ điều khiển vi xử lý PID |
||
Thời gian đặt |
Lựa chọn chế độ: đến 99 phút 59 giây /99 giờ 59 phút /99 ngày 23 giờ hoặc chế độ liên tục |
|||
Hiển thị |
Màn hình LED 04 ký tự hiển thị giá trị đặt và giá trị hoạt động |
|||
Chức năng an toàn |
Nhiệt độ |
Cảnh báo bảo vệ chống quá nhiệt |
||
Điện áp |
Cầu chì bảo vệ chống quá dòng |
|||
Cấu trúc |
Vách trong |
Thép không gỉ đánh bóng bề mặt |
||
Vách ngoài |
Thép tấm sơn phủ bề mặt |
|||
Cách nhiệt |
Hai lớp cách nhiệt giúp cách nhiệt hiệu quả : lớp bông khoáng 50mm và bông sứ 25 mm |
|||
Gioăng cửa |
Bằng sứ chịu nhiệt |
|||
Giá đỡ |
Loại |
Bằng thép không gỉ |
||
Điều chỉnh độ cao |
25 mm |
|||
Số giá đỡ tiêu chuẩn/tối đa |
2/14 |
2/20 |
2/20 |
|
Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) mm |
Trong |
300 x 300 x 300 |
400 x 400 x 600 |
500 x 500 x 600 |
Ngoài |
745 x 460 x 580 |
845 x 560 x 880 |
945 x 660 x 880 |
|
Nguồn điện |
220VAC, 50Hz |