Túi dập mẫu vi sinh
TÚI DẬP MẪU VI SINH
I. TÚI DẬP MẪU VI SINH CÓ LỌC
Đặc điểm túi dập mẫu vi sinh có lọc:
Làm bằng nhựa Polyethylene terephthalate (PET) hoặc Polyethylene đảm bảo độ bền trong quá trình dập mẫu
Màng lọc có lỗ lọc 330 microns, thiết kế 1840 lỗ/inch2 tối ưu cho quá trình trộn mẫu
Thông số kỹ thuật và code đặt hàng túi dập mẫu vi sinh có lọc
1.Túi có lọc, miệng hở, thân túi không viết được
Code | Dùng với máy blender | Dung tích (ml) | Kích thước (mm) | Chiều dầy (microns) | Đóng gói |
SCTO7012A | 400 series blenders | 1650 | 178 305 | 76 | 4 x 100 |
2.Túi có lọc, miệng túi Tear-Off, thân túi không viết được
Code | Dùng với máy blender | Dung tích (ml) | Kích thước (mm) | Chiều dầy (microns) | Đóng gói |
SCT-6090A | 400 series blenders | 710 | 152 x 229 | 76 | 4 x 100 |
SCT-7012A | 400 series blenders | 1650 | 178 x 305 | 76 | 4 x 100 |
3. Túi có lọc, miệng có khóa, thân túi không viết được
Code | Dùng với máy blender | Dung tích (ml) | Kích thước (mm) | Chiều dầy (microns) | Đóng gói |
EFT-6090A | 400 series blenders | 710 | 152 x 229 | 76 | 4 x 100 |
EFT-7012A | 400 series blenders | 1650 | 178 x 305 | 76 | 4 x 100 |
II.TÚI DẬP MẪU VI SINH KHÔNG LỌC
Làm bằng nhựa polyethylene tại nhiệt độ 220°C – 240°C đảm bảo khử trùng
Túi miệng hở được khử trùng bằng tia Gamma
1.Túi không lọc, miệng tear off, thân túi không viết được
Code | Dùng với máy blender | Dung tích (ml) | Kích thước (mm) | Chiều dầy (microns) | Đóng gói |
SCL-5512 | 400 series blenders | 1080 | 140 x 305 | 76 | 2 x 500 |
SCL-7012 | 400 series blenders | 1650 | 178 x 305 | 76 | 4 x 250 |
2. Túi không lọc, miệng tear off, thân túi viết được
Code | Dùng với máy blender | Dung tích (ml) | Kích thước (mm) | Chiều dầy (microns) | Đóng gói |
SCR-7012 | 400 series blenders | 1650 | 76 305 | 76 | 4 x 250 |
3. Túi không lọc, miệng hở, thân túi không viết được
Code | Dùng với máy blender | Dung tích (ml) | Kích thước (mm) | Chiều dầy (microns) | Đóng gói |
SCLO-7012 | 400 series blenders | 1650 | 76 305 | 76 | 4 x 250 |
4. Túi không lọc, miệng hở, thân túi viết được
Code | Dùng với máy blender | Dung tích (ml) | Kích thước (mm) | Chiều dầy (microns) | Đóng gói |
SCRO-7012 | 400 series blenders | 1650 | 178 x 305 | 76 | 4 x 250 |
III. TÚI TIỆT TRÙNG ĐỰNG MẪU
Túi đựng mẫu: sử dụng trong lĩnh vực thực phẩm, môi trường, dược phẩm, môi trường ….
Tiệt trùng: làm bằng hạt nhựa được ép đùn tại nhiệt độ cao 220 và 240oC đảm bảo tiệt trùng bên trong túi.
Đặc tính tiệt trùng được chứng thực (validated)
Không có R-NASE, D-NASE, Pyrogen và BPA
Đáp ứng tiêu chuẩn: FDA (Cquan quản lý thực phẩm và dược phẩm Mỹ, USDA (Bộ NN Mỹ), ACIA
Thân túi có mã để truy suất thông tin
Thân túi dạng printed (cho phép viết thông tin lên trên thân túi)
Miệng túi có khóa tabs
Sản phẩm | code |
Dung tích 60 ml, kích thước: 76 x 127 cm, dầy 63 micomet, đóng gói 1000 cái/thùng | EPR-3050 |
Dung tích 130 ml, kích thước: 76 x 178 cm, dầy 63 micomet, đóng gói 1000 cái/thùng | EPR-3070 |
Dung tích 210 ml, kích thước: 89 x 178 cm, dầy 76 micomet, đóng gói 1000 cái/thùng | EPR-3570 |
Dung tích 355 ml, kích thước: 114 x 190 cm, dầy 63 micomet, đóng gói 1000 cái/thùng | EPR-4575 |
Dung tích 450 ml, kích thước: 114 x 229 cm, dầy 63 micomet, đóng gói 1000 cái/thùng | EPR-4590 |
Dung tích 650 ml, kích thước: 114 x 229 cm, dầy 76 micomet, đóng gói 1000 cái/thùng | EPR-5590 |
Dung tích 800 ml, kích thước: 114 x 305 cm, dầy 63 micomet, đóng gói 1000 cái/thùng | EPR-4512 |
Dung tích 1200 ml, kích thước: 114 x 382 cm, dầy 63 micomet, đóng gói 1000 cái/thùng | EPR-4515 |