Kiểm nghiệm vi sinh trong thực phẩm
Kiểm nghiệm vi sinh trong thực phẩm là một hình thức kiểm soát chất lượng thực phẩm, nhằm đảm bảo uy tín của nhà sản xuất cũng như quyền lợi của người tiêu dùng.
Kiểm nghiệm vi sinh trong thực phẩm
Kiểm nghiệm vi sinh trong thực phẩm là gì?
Kiểm nghiệm vi sinh trong thực phẩm là một hình thức kiểm soát chất lượng thực phẩm, nhằm đảm bảo uy tín của nhà sản xuất cũng như quyền lợi của người tiêu dùng.
Kiểm nghiệm vi sinh trong thực phẩm là một trong các vấn đề luôn được đặc biệt chú ý và giám sát chặt chẽ bởi nó quyết định trực tiếp đến sức khỏe con người.
Kiểm nghiệm vi sinh trong thực phẩm làm những gì?
Các chỉ tiêu vi sinh vật trong thực phẩm được quy định bởi tiêu chuẩn của Bộ Y Tế, bao gồm các chỉ tiêu sau: tổng số vi khuẩn hiếu khí, Coliforms, E. coli, Staphylococcus aureus, Salmonella, Vibrio parahaemolyticus, Bacillus cereus, Strptococcus faecalis, Pseudomonas aeruginosa, Clostridium botulinum, Clostridium perfringens, tổng số nấm men, nấm mốc…
Để đáp ứng nhu cầu trong việc kiểm nghiệm vi sinh trong thực phẩm, HiMedia đưa ra những môi trường nuôi cấy vi sinh phù hợp với TCVN trong việc phát hiện và định lượng vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
Chi tiết danh mục sản phẩm HiMedia sử dụng trong Kiểm nghiệm vi sinh trong thực phẩm
HiMedia cung cấp ra thị trường một danh mục sản phẩm toàn diện nhằm hỗ trợ việc Kiểm nghiệm vi sinh trong thực phẩm.
Các sản phẩm của HiMedia luôn tuân thủ theo những tiêu chuẩn quốc tế như ISO 9001:2008, ISO 13485:2003 và WHO: GMP.
Theo QCVN 8-3: 2012/BYT và 46/2007/QĐ-BYT:
Chỉ tiêu | TCVN/ISO | Môi trường, hóa chất, thuốc thử | Code HiMedia |
TSVSV hiếu khí |
TCVN 4884:2005 (ISO 4833:2003) | Plate count agar (SMA). (Môi trường thạch để đếm đĩa) | M091 |
TCVN 5667:1992 | Buffered Peptone Water (Dung dịch đệm peptone) | M614 | |
Tryptone Glucose Yeast Extract Broth (Thạch trypten glucoza) | M614 | ||
SMA (standard methods agar) | M091 | ||
Coliforms |
TCVN 6848:2007 (ISO 4832: 2006) | VRBL Agar (Thạch lactoza mật đỏ trung tính tím tinh thể (VRBL)) | M049 |
Brilliant Green Bile Broth 2% (Canh thang mật lactoza lục sáng) | M121 | ||
TCVN 4882:2007 (ISO 4831: 2006) |
Lauryl Sulphate Broth (Canh thang tryptoza lauryl sulfat) | M080 | |
Brilliant Green Bile Broth 2% (Canh thang mật lactoza lục sáng) | M121 | ||
E. coli
|
TCVN 7924: 2008 (ISO 16649:2001) | Mineral Modified Glutamate Agar Base (Twin Pack) (Thạch glutamat khoáng cải biến) | M643I |
Tryptone Bile Glucuronic Agar (TBX Agar) (Thạch trypton-mật-glucuronid) | M1591 | ||
Mineral Modified Glutamate Medium (Thạch glutamat khoáng cải biến) | M643A | ||
TCVN 5155 : 1990 | Deoxycholate Agar (Môi trường thạch deoxycholat) | M030 | |
MacConkey Agar w/ 0.15% Bile salts, CV and NaCl.(Môi trường thạch MacConkey) | M081 | ||
Peptone Water. (Môi trường nước pepton) | M028 | ||
Simmons Citrate Agar. (Môi trường thạch Simmon xitrat) | M099 | ||
Eosin Methylene Blue Agar. (Môi trường thạch Simmon-xitrat EMB) | M317 | ||
Staphylococcus aureus |
TCVN 4830:2005 (ISO 6888:1999, with Amd, 1:2003) | BAIRD-PARKER agar Base (Môi trường thạch Baird-Parker) | M043S |
Brain Heart Infusion Broth (Môi trường canh thang não – tim) | M210I | ||
Coagulase Plasma (from rabbit) (Thành phần chính huyết tương thỏ) | FD248 | ||
Giolitti Cantoni Broth Base (Môi trường Giolitti và Cantoni cải biến) | M584I | ||
TCVN 5156 : 1990 | Tellurite Glycine Agar Base (Môi trường thạch telurit – glycin) | M448 | |
Brain Heart Infusion Broth (Môi trường canh thang B.H.I.) | M210I | ||
Brain Heart Infusion Broth, (Môi trường nước thịt) | M210 | ||
Mannitol Salt Agar(MT Chapman) (Môi trường Chapman) | M118 | ||
Listeria monocytogenes | TCVN 7700-1: 2007 (ISO 11290-2:1998, With amd 1: 2004) | Fraser Broth Base. (Canh thang Fraster) | M1327 |
L. mono Differential Agar Base (Thạch Listeria theo Ottaviani và Agosti) | M1540 | ||
Tryptone Soya Yeast Extract Broth (Canh thang từ dịch chiết nấm men trypton đậu tương ) | M1263 | ||
Tryptone Soya Yeast Extract Agar (Thạch từ dịch chiết nấm men trypton đậu tương) | M1214 | ||
Sheep Blood Agar Plate (Thạch huyết cừu) | MP1301/M1301 | ||
Carbohydrate Consumption Broth Base (Canh thang sử dụng cacbohydrat (ramnora và xyloza) ) |
M1264 | ||
Salmonella |
TCVN 4829: (ISO 6579: 2002) | Buffered Peptone Water (Dung dịch đệm peptone) |
M614 |
Rappaport Vassiliadis Soya Broth (RVS Broth). (Môi trường tăng sinh chọn lọc thứ nhất: Môi trường Rappaport-Vassiliadis với đậu tương) |
M1491 | ||
Mueller Kauffman Tetrathionate Novobiocin Broth Base (Môi trường tăng sinh chọn lọc thứ hai: Môi trường Novobioxin tetrathionat Muller-Kauffmann) (MKTTn) |
M1496I | ||
Xylose-Lysine Deoxycholate Agar (XLD Agar). (Thạch deoxycholat lyzin xyloza) |
M031 | ||
Triple Sugar Iron Agar. (Thạch TSI (triple sugar/iron agar)) |
M021 | ||
Lysine Decarboxylase Broth (Môi trường L-Lyzin khử cacboxyl) |
M376i | ||
Urea Agar Base, Christensen (Thạch urê (Christensen)) |
M112I | ||
TCVN 5153 : 1990 | Triple Sugar Iron Agar. (Thạch TSI – triple sugar/iron agar) |
M021 | |
SS Agar (Salmonella Shigella Agar) (Môi trường Salmonella – Shigella (S.S)) |
M108 | ||
Mueller Kauffman Tetrathionate Novobiocin Broth Base (Môi trường tăng sinh chọn lọc thứ hai: Môi trường Novobioxin tetrathionat Muller-Kauffmann) (MKTTn) |
M1496I | ||
Urea Agar Base, Christensen. (Thạch urê (Christensen)) |
M112I | ||
Lysine Decarboxylase Broth (Môi trường L-Lyzin khử cacboxyl) |
M376i | ||
Nấm men, nấm mốc | TCVN 8275:2010 (ISO 21527:2008) | Dichloran Rose BengalChloramphenicol Agar (DRBC Agar) (Thạch dichloran-rose bengal chloramphenicol (DRBC)) |
M1881 |
Dichloranglycerol (DG18) Agar (Thạch dicloran glycerol 18 %) |
M1129 | ||
Bacillus cereus | TCVN 4992:2005 (ISO 7932 : 2004) | Bacillus cereus Selective Agar Base (MYP) (Thạch MYP) |
M1139I |
Sheep Blood Agar Plate (Thạch huyết cừu) |
MP1301/M1301 | ||
Clostridium. Perfringenes | TCVN 4991 : 2005 (ISO 7937 : 2004) |
Perfringens Agar Base (T. S. C. /S. F. P. Agar Base) (Môi trường thạch sunfit xycloserin (SC) ) |
M837 |
Fluid Thioglycollate medium (Thioglycollate medium Fluid) Intended use (Môi trường thioglycolat lỏng) |
M009 | ||
Lactose Sulphite Broth Base (Môi trường lactoza sunfit (LS)) |
M1287 | ||
Motility Nitrate Medium, Buffered (Môi trường nitrat để thử tính di động) |
M630 | ||
Clostridium botulinum | TCVN 9049 : 2012 | Tryptone Peptone Glucose Yeast Extract Broth Base w/o Trypsin
Canh thang dịch chiết nấm men trypticaza-pepton-glucoza (TPGY) hoặc TPGY với trypsin (TPGYT) |
M969 |
Chopped Liver Broth. (C. botulinum Isolation Agar Base) (Canh thang gan) |
M606 | ||
Robinson Cooked M Medium (R.C. Medium) (Canh thang thịt) |
M149 | ||
Vibrio Parahaemlyticus | TCVN 8988 : 2012 | Glucose Salt Teepol Broth (Twin Pack) (Canh thang glucoza muối Teepol (GSTB) ) |
M621 |
TCBS Agar (Thạch thiosulfat – xitrat – muối mật – sacaroza) |
M870S | ||
Tryptone Soya Broth (Canh thang trypton đậu tương) |
M011 | ||
Tryptone Soya Agar (Thạch trypton đậu tương) |
M290 | ||
Triple Sugar Iron Agar. (Thạch sắt ba đường) |
M021 | ||
Ornithine Decarboxylase Broth. (Môi trường muối để phát hiện ornithin decarboxylaza (ODC)) |
M1223 | ||
Wagatsuma Agar Base (Thạch Wagatsuma) |
M626 | ||
Tryptone Broth (Tryptone Water) (Canh thang mối trypton (STB)) |
M463 | ||
MR-VP Medium (Glucose Phosphate Broth) (Canh thang MR-VP /Môi trường Clark-lubs) |
M070 | ||
Lysine Decarboxylase Broth without Peptone. (Môi trường muối để phát hiện lysin decarboxylaza (LDC)) |
M376I | ||
L-Arginine dihydrolase medium, Modified (Môi trường muối để phát hiện arginin dihydroxylaza (ADH)) |
M1644 | ||
Pseudomonas aeruginosa | TCVN 8881:2011 | Pseudomonas Agar Base (Môi trường thạch Pseudomonas cơ bản/thạch CN) |
M085 |
King’s medium B Base (Môi trường King’s B/ Môi trường thuốc thử để khẳng định) |
M1544 | ||
Acetamide Broth (Twin Pack) / Nessler’s Reagent (Acetamide broth/ Thuốc thử Nessler) |
M148I | ||
Nutrient Agar (Thạch dinh dưỡng) |
M001A | ||
Entero bacteriacaea | TCVN 5518:2007 (ISO 21528:2004) | E E Broth, Mossel (Môi trường tăng sinh: Canh thang glucoza mật lục sáng có đệm (canh thang EE)) |
M287 |
Violet Red Bile Agar. (Thạch glucozo mật đỏ tím (VRBG)) |
M049S | ||
Nutrient Agar (Thạch dinh dưỡng) |
M001A | ||
Glucose Agar (Thạch glucoza) |
M1589 | ||
Streptococci faecal | TCVN 6189-2:1996 (ISO 7899-2:1984) |
KF Streptococcal Agar Base (Thạch KF – streptococcus (Kenner)) |
M248 |
M-Enterococcus Agar Base (Thạch m-enterococcus (Slanetz và Bartley)) |
M1108 | ||
Bile Esculin Azide Agar (Thạch – Mật asculin – nitrua |
M493 |
Những cải tiến trong quy trình Kiểm nghiệm vi sinh trong thực phẩm
Để hỗ trợ nâng cao năng suất trong việc kiểm định chất lượng an toàn thực phẩm – ô nhiễm vi sinh vật, Himedia đã ra mắt hệ thống đĩa thạch đổ sẵn test nhanh HiMedia có thể sử dụng trực tiếp để nhận biết các vi khuẩn từ các mẫu lâm sàng, nước, thực phẩm, môi trường.
Hệ thống đĩa nhận dang nhanh HiDtect được phát triển với khả năng nhận dạng nhanh và hiệu quả đối với vi sinh vật giúp giảm thời gian và chi phí trong việc định tính và định lượng vi khuẩn.
Dựa trên tiêu chuẩn về an toàn thực phẩm của Việt Nam, chúng tôi xin giới thiệu danh sách đĩa thạch đổ sẵn test nhanh HiDtectTM gồm 20 loại với 9 loại được ứng dụng trong thực phẩm và thịt, 6 loại dùng cho sữa và các sản phầm từ sữa và 7 loại cho kiểm định nước.
Mã | Ứng dụng | Mô tả | ||
Thực phẩm và Thịt | Chế phẩm từ sữa | Nước | ||
DT003 | X | Phát hiện loài Psuedomonas aeruginosa (trực khuẩn mủ xanh) trong lâm sàng và không lâm sàng | ||
DT006 | X | X | Nhanh chóng phát hiện và xác nhận E.coli trong nước và thực phẩm | |
DT007 | X | X | Nhanh chóng xác định và xác nhận E.coli trong nước và thực phẩm bằng phát xạ ở bước sóng 365nm | |
DT008 | X | X | X | Nhanh chóng xác định và xác nhận E.coli trong nước và thực phẩm bằng xác nhận kép |
DT009 | X | X | X | Nhanh chóng xác định phân biệt vi khuẩn đường ruột lên men lactose và không lên men lactose ở trong nước, thực phẩm, sản phẩm sữa, mỹ phẩm, và dược phẩm. |
DT010 | X | X | Nhanh chóng xác định mầm bệnh trong thực phẩm như E.coli, Staphylococcus aureus, Salmonella, Bacillus, Listeria, Shigella etc, trong các sản phẩm từ sữa, thực phẩm, cá và thịt | |
DT011 | X | X | Nhanh dóng nhận diện và phân biệt giữa cái loài thuộc họ Bacillus như B. subtilis, B. cereus và B. Thuringiensis từ thực phẩm, thịt, cá, mỹ phẩm và dược phẩm | |
DT012 | X | X | X | Định lượng coliforms trong nước, dược phẩm, sữa và thực phẩm |
DT013 | X | X | Nhanh chóng nhận diện E.coli, Klebsiella, Pseudomonas và Salmonella trong mẫu nước và thực phẩm | |
DT014 | X | X | X | Nhanh chóng nhận diện nhóm D Streptococci từ thực phẩm, sữa, nước và dược phẩm |
Mua môi trường sử dụng trong Kiểm nghiệm vi sinh trong thực phẩm ở đâu tại Việt Nam?
Tại Việt Nam, các sản phẩm Môi trường vi sinh và Đĩa thạch đổ sẵn HiMedia được nhập khẩu và cung cấp trực tiếp bởi công ty cổ phần đầu tư Kỹ Thuật Việt
Với đội ngũ nhân viên kinh doanh chuyên nghiệp, Công ty cổ phần đầu tư Kỹ Thuật Việt cam kết sẽ mang đến cho khách hàng các sản phẩm chất lượng có độ tin cậy cao, giá cả cạnh tranh cùng với thời gian giao hàng nhanh nhất!
Mọi thông tin xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ KỸ THUẬT VIỆT
Văn phòng Hà Nội
Địa chỉ: P1207, tòa M5, số 91, Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội
Hotline: 0913.592.826
Email: sales@megalab.vn