Kiểm nghiệm vi sinh trong thực phẩm

Kiểm nghiệm vi sinh trong thực phẩm
7 votes

Equipment:
Nhà sản xuất: HiMedia
Mô tả:

Kiểm nghiệm vi sinh trong thực phẩm là một hình thức kiểm soát chất lượng thực phẩm, nhằm đảm bảo uy tín của nhà sản xuất cũng như quyền lợi của người tiêu dùng.

Thông tin

Kiểm nghiệm vi sinh trong thực phẩm

Kiểm nghiệm vi sinh trong thực phẩm là gì?

Kiểm nghiệm vi sinh trong thực phẩm là một hình thức kiểm soát chất lượng thực phẩm, nhằm đảm bảo uy tín của nhà sản xuất cũng như quyền lợi của người tiêu dùng.

Kiểm nghiệm vi sinh trong thực phẩm là một trong các vấn đề luôn được đặc biệt chú ý và giám sát chặt chẽ bởi nó quyết định trực tiếp đến sức khỏe con người.

Kiểm nghiệm vi sinh trong thực phẩm làm những gì? 

Các chỉ tiêu vi sinh vật trong thực phẩm được quy định bởi tiêu chuẩn của Bộ Y Tế, bao gồm các chỉ tiêu sau: tổng số vi khuẩn hiếu khí, Coliforms, E. coli, Staphylococcus aureus, Salmonella, Vibrio parahaemolyticus, Bacillus cereus, Strptococcus faecalis, Pseudomonas aeruginosa, Clostridium botulinum, Clostridium perfringens, tổng số nấm men, nấm mốc…

Để đáp ứng nhu cầu trong việc kiểm nghiệm vi sinh trong thực phẩm, HiMedia đưa ra những môi trường nuôi cấy vi sinh phù hợp với TCVN trong việc phát hiện và định lượng vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.

Kiểm nghiệm vi sinh trong thực phẩm

Kiểm nghiệm vi sinh trong thực phẩm

Chi tiết danh mục sản phẩm HiMedia sử dụng trong Kiểm nghiệm vi sinh trong thực phẩm

HiMedia cung cấp ra thị trường một danh mục sản phẩm toàn diện nhằm hỗ trợ việc Kiểm nghiệm vi sinh trong thực phẩm.

Các sản phẩm của HiMedia luôn tuân thủ theo những tiêu chuẩn quốc tế như ISO 9001:2008, ISO 13485:2003 và WHO: GMP.

Theo QCVN 8-3: 2012/BYT và 46/2007/QĐ-BYT:

Chỉ tiêu TCVN/ISO Môi trường, hóa chất, thuốc thử Code HiMedia
TSVSV hiếu khí

TCVN 4884:2005 (ISO 4833:2003) Plate count agar (SMA). (Môi trường thạch để đếm đĩa) M091
TCVN 5667:1992 Buffered Peptone Water (Dung dịch đệm peptone) M614
Tryptone Glucose Yeast Extract Broth (Thạch trypten glucoza) M614
SMA (standard methods agar) M091
Coliforms


TCVN 6848:2007 (ISO 4832: 2006) VRBL Agar (Thạch lactoza mật đỏ trung tính tím tinh thể (VRBL)) M049
Brilliant Green Bile Broth 2% (Canh thang mật lactoza lục sáng) M121
TCVN 4882:2007
(ISO 4831: 2006)
Lauryl Sulphate Broth (Canh thang tryptoza lauryl sulfat) M080
Brilliant Green Bile Broth 2% (Canh thang mật lactoza lục sáng) M121
E. coli

 

TCVN 7924: 2008 (ISO 16649:2001) Mineral Modified Glutamate Agar Base (Twin Pack) (Thạch glutamat khoáng cải biến) M643I
Tryptone Bile Glucuronic Agar (TBX Agar) (Thạch trypton-mật-glucuronid) M1591
Mineral Modified Glutamate Medium (Thạch glutamat khoáng cải biến) M643A
TCVN 5155 : 1990 Deoxycholate Agar (Môi trường thạch deoxycholat) M030
MacConkey Agar w/ 0.15% Bile salts, CV and NaCl.(Môi trường thạch MacConkey) M081
Peptone Water. (Môi trường nước pepton) M028
Simmons Citrate Agar. (Môi trường thạch Simmon xitrat) M099
Eosin Methylene Blue Agar. (Môi trường thạch Simmon-xitrat EMB) M317
Staphylococcus aureus

TCVN 4830:2005 (ISO 6888:1999, with Amd, 1:2003) BAIRD-PARKER agar Base (Môi trường thạch Baird-Parker)  M043S
Brain Heart Infusion Broth (Môi trường canh thang não – tim) M210I
Coagulase Plasma (from rabbit) (Thành phần chính huyết tương thỏ) FD248
Giolitti Cantoni Broth Base (Môi trường Giolitti và Cantoni cải biến) M584I
TCVN 5156 : 1990 Tellurite Glycine Agar Base (Môi trường thạch telurit – glycin) M448
Brain Heart Infusion Broth (Môi trường canh thang B.H.I.) M210I
Brain Heart Infusion Broth, (Môi trường nước thịt) M210
Mannitol Salt Agar(MT Chapman) (Môi trường Chapman) M118
Listeria monocytogenes TCVN 7700-1: 2007 (ISO 11290-2:1998, With amd 1: 2004) Fraser Broth Base. (Canh thang Fraster) M1327
L. mono Differential Agar Base (Thạch Listeria theo Ottaviani và Agosti) M1540
Tryptone Soya Yeast Extract Broth (Canh thang từ dịch chiết nấm men trypton đậu tương ) M1263
Tryptone Soya Yeast Extract Agar (Thạch từ dịch chiết nấm men trypton đậu tương) M1214
Sheep Blood Agar Plate (Thạch huyết cừu) MP1301/M1301
Carbohydrate Consumption Broth Base (Canh thang sử dụng cacbohydrat (ramnora và xyloza) )
M1264
Salmonella

TCVN 4829: (ISO 6579: 2002) Buffered Peptone Water (Dung dịch đệm peptone)
M614
Rappaport Vassiliadis Soya Broth (RVS Broth). (Môi trường tăng sinh chọn lọc thứ nhất: Môi trường Rappaport-Vassiliadis với đậu tương)
M1491
Mueller Kauffman Tetrathionate Novobiocin Broth Base (Môi trường tăng sinh chọn lọc thứ hai: Môi trường Novobioxin tetrathionat Muller-Kauffmann) (MKTTn)
M1496I
Xylose-Lysine Deoxycholate Agar (XLD Agar). (Thạch deoxycholat lyzin xyloza)
M031
Triple Sugar Iron Agar. (Thạch TSI (triple sugar/iron agar))
M021
Lysine Decarboxylase Broth (Môi trường L-Lyzin khử cacboxyl)
M376i
Urea Agar Base, Christensen (Thạch urê (Christensen))
M112I
TCVN 5153 : 1990 Triple Sugar Iron Agar. (Thạch TSI – triple sugar/iron agar)
M021
SS Agar (Salmonella Shigella Agar) (Môi trường Salmonella – Shigella (S.S))
M108
Mueller Kauffman Tetrathionate Novobiocin Broth Base (Môi trường tăng sinh chọn lọc thứ hai: Môi trường Novobioxin tetrathionat Muller-Kauffmann) (MKTTn)
M1496I
Urea Agar Base, Christensen. (Thạch urê (Christensen))
M112I
Lysine Decarboxylase Broth (Môi trường L-Lyzin khử cacboxyl)
M376i
Nấm men, nấm mốc TCVN 8275:2010 (ISO 21527:2008) Dichloran Rose BengalChloramphenicol Agar (DRBC Agar) (Thạch dichloran-rose bengal chloramphenicol (DRBC))
M1881
Dichloranglycerol (DG18) Agar (Thạch dicloran glycerol 18 %)
M1129
Bacillus cereus TCVN 4992:2005 (ISO 7932 : 2004) Bacillus cereus Selective Agar Base (MYP) (Thạch MYP)
M1139I
Sheep Blood Agar Plate (Thạch huyết cừu)
MP1301/M1301
Clostridium. Perfringenes TCVN 4991 : 2005
(ISO 7937 : 2004)
Perfringens Agar Base (T. S. C. /S. F. P. Agar Base) (Môi trường thạch sunfit xycloserin (SC) )
M837
Fluid Thioglycollate medium (Thioglycollate medium Fluid) Intended use (Môi trường thioglycolat lỏng)
M009
Lactose Sulphite Broth Base (Môi trường lactoza sunfit (LS))
M1287
Motility Nitrate Medium, Buffered (Môi trường nitrat để thử tính di động)
M630
Clostridium botulinum TCVN 9049 : 2012 Tryptone Peptone Glucose Yeast Extract Broth Base w/o Trypsin

Canh thang dịch chiết nấm men trypticaza-pepton-glucoza (TPGY) hoặc TPGY với trypsin (TPGYT)

M969
Chopped Liver Broth. (C. botulinum Isolation Agar Base) (Canh thang gan)
M606
Robinson Cooked M Medium (R.C. Medium) (Canh thang thịt)
M149
Vibrio Parahaemlyticus TCVN 8988 : 2012 Glucose Salt Teepol Broth (Twin Pack) (Canh thang glucoza muối Teepol (GSTB) )
M621
TCBS Agar (Thạch thiosulfat – xitrat – muối mật – sacaroza)
M870S
Tryptone Soya Broth (Canh thang trypton đậu tương)
M011
Tryptone Soya Agar (Thạch trypton đậu tương)
M290
Triple Sugar Iron Agar. (Thạch sắt ba đường)
M021
Ornithine Decarboxylase Broth. (Môi trường muối để phát hiện ornithin decarboxylaza (ODC))
M1223
Wagatsuma Agar Base (Thạch Wagatsuma)
M626
Tryptone Broth (Tryptone Water) (Canh thang mối trypton (STB))
M463
MR-VP Medium (Glucose Phosphate Broth) (Canh thang MR-VP /Môi trường Clark-lubs)
M070
Lysine Decarboxylase Broth without Peptone. (Môi trường muối để phát hiện lysin decarboxylaza (LDC))
M376I
L-Arginine dihydrolase medium, Modified (Môi trường muối để phát hiện arginin dihydroxylaza (ADH))
M1644
Pseudomonas aeruginosa TCVN 8881:2011 Pseudomonas Agar Base (Môi trường thạch Pseudomonas cơ bản/thạch CN)
M085
King’s medium B Base (Môi trường King’s B/ Môi trường thuốc thử để khẳng định)
M1544
Acetamide Broth (Twin Pack) / Nessler’s Reagent (Acetamide broth/ Thuốc thử Nessler)
M148I
Nutrient Agar (Thạch dinh dưỡng)
M001A
Entero bacteriacaea TCVN 5518:2007 (ISO 21528:2004) E E Broth, Mossel (Môi trường tăng sinh: Canh thang glucoza mật lục sáng có đệm (canh thang EE))
M287
Violet Red Bile Agar. (Thạch glucozo mật đỏ tím (VRBG))
M049S
Nutrient Agar (Thạch dinh dưỡng)
M001A
Glucose Agar (Thạch glucoza)
M1589
Streptococci faecal TCVN 6189-2:1996
(ISO 7899-2:1984)
KF Streptococcal Agar Base (Thạch KF – streptococcus (Kenner))
M248
M-Enterococcus Agar Base (Thạch m-enterococcus (Slanetz và Bartley))
M1108
Bile Esculin Azide Agar (Thạch – Mật asculin – nitrua
M493

Những cải tiến trong quy trình Kiểm nghiệm vi sinh trong thực phẩm

Để hỗ trợ nâng cao năng suất trong việc kiểm định chất lượng an toàn thực phẩm – ô nhiễm vi sinh vật, Himedia đã ra mắt hệ thống đĩa thạch đổ sẵn test nhanh HiMedia có thể sử dụng trực tiếp để nhận biết các vi khuẩn từ các mẫu lâm sàng, nước, thực phẩm, môi trường.

Hệ thống đĩa nhận dang nhanh HiDtect được phát triển với khả năng nhận dạng nhanh và hiệu quả đối với vi sinh vật giúp giảm thời gian và chi phí trong việc định tính và định lượng vi khuẩn.

Kiểm nghiệm vi sinh trong thực phẩm sử dụng sản phẩm HiMedia

              Kiểm nghiệm vi sinh trong thực phẩm sử dụng sản phẩm HiMedia

Dựa trên tiêu chuẩn về an toàn thực phẩm của Việt Nam, chúng tôi xin giới thiệu danh sách đĩa thạch đổ sẵn test nhanh HiDtectTM gồm 20 loại với 9 loại được ứng dụng trong thực phẩm và thịt, 6 loại dùng cho sữa và các sản phầm từ sữa và 7 loại cho kiểm định nước.

Ứng dụng Mô tả
Thực phẩm và Thịt Chế phẩm từ sữa  Nước
DT003 X Phát hiện loài Psuedomonas aeruginosa (trực khuẩn mủ xanh) trong lâm sàng và không lâm sàng
DT006 X X Nhanh chóng phát hiện và xác nhận E.coli trong nước và thực phẩm
DT007 X X Nhanh chóng xác định và xác nhận E.coli trong nước và thực phẩm bằng phát xạ ở bước sóng 365nm
DT008 X X X Nhanh chóng xác định và xác nhận E.coli trong nước và thực phẩm bằng xác nhận kép
DT009 X X X Nhanh chóng xác định phân biệt vi khuẩn đường ruột lên men lactose và không lên men lactose ở trong nước, thực phẩm, sản phẩm sữa, mỹ phẩm, và dược phẩm.
DT010 X X Nhanh chóng xác định mầm bệnh trong thực phẩm như E.coli, Staphylococcus aureus, Salmonella, Bacillus, Listeria, Shigella etc, trong các sản phẩm từ sữa, thực phẩm, cá và thịt
DT011 X X Nhanh dóng nhận diện và phân biệt giữa cái loài thuộc họ Bacillus như B. subtilis, B. cereusB. Thuringiensis từ thực phẩm, thịt, cá, mỹ phẩm và dược phẩm
DT012 X X X Định lượng coliforms trong nước, dược phẩm, sữa và thực phẩm
DT013 X X Nhanh chóng nhận diện E.coli, Klebsiella, PseudomonasSalmonella trong mẫu nước và thực phẩm
DT014 X X X Nhanh chóng nhận diện nhóm D Streptococci từ thực phẩm, sữa, nước và dược phẩm

Mua môi trường sử dụng trong Kiểm nghiệm vi sinh trong thực phẩm ở đâu tại Việt Nam? 

Tại Việt Nam, các sản phẩm Môi trường vi sinh và Đĩa thạch đổ sẵn HiMedia được nhập khẩu và cung cấp trực tiếp bởi công ty cổ phần đầu tư Kỹ Thuật Việt

Với đội ngũ nhân viên kinh doanh chuyên nghiệp, Công ty cổ phần đầu tư Kỹ Thuật Việt cam kết sẽ mang đến cho khách hàng các sản phẩm chất lượng có độ tin cậy cao, giá cả cạnh tranh cùng với thời gian giao hàng nhanh nhất!

Mọi thông tin xin liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ KỸ THUẬT VIỆT

Văn phòng Hà Nội

Địa chỉ: P1207, tòa M5, số 91, Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội

Hotline: 0913.592.826

Email: sales@megalab.vn

 

 

091.359.2826