Tủ vi khí hậu
Hết hàng
TỦ VI KHÍ HẬU
Đặc điểm tủ vi khí hậu:
- Tủ vi khí hậu tạo điều kiện môi trường (nhiệt độ, độ ẩm) cho thử độ bền sản phẩm – Tủ môi trường.
- Dải nhiệt độ, độ ẩm điều khiển rộng
- Có chế độ hiệu chỉnh nhiệt độ
- Cảm biến nhiệt độ: pT 100 Ohm
- Cảm biến độ ẩm: điện tử
- Lỗ kỹ thuật đường kính 50 mm bố trí vách bên cho dây kỹ thuật
- Bộ điều khiển vi xử lý lập trình
Chức năng an toàn tủ vi khí hậu:
- 02 chế độ bảo vệ chống quá nhiệt hoạt động:
- Kỹ thuật số: Cảnh báo và cắt nguồn gia nhiệt khi nhiệt độ hoạt động vượt 2oC so với nhiệt độ cài đặt
- Analog: Cắt nguồn gia nhiệt khi nhiệt độ hoạt động vượt 10% so với nhiệt độ cài đặt
- hế độ bảo vệ chống quá nhiệt cực đại: Cảnh báo và cắt nguồn gia nhiệt khi nhiệt độ hoạt động vượt 1oC so với nhiệt độ cực đại
- Cảnh báo mực nước thấp
- Cầu chì bảo vệ chống quá dòng
Thông số kỹ thuật tủ vi khí hậu:
Model |
JSTH-150CP |
JSTH-250CP |
JSTH-500CP |
JSTH-800CP |
|
Dải tham số điều khiển |
Nhiệt độ: 10 tới 80oC (không điều ẩm); Độ ẩm: 60 tới 90% |
||||
Model |
JSTH-150CPL |
JSTH-250CPL |
JSTH-500CPL |
JSTH-800CPL |
|
Dải tham số điều khiển |
Nhiệt độ: -20 tới 120oC (không điều ẩm); Độ ẩm: 50-95% |
||||
Dung tích |
150L |
252L |
448L |
800L |
|
Nhiệt độ |
Độ chính xác tại 20oC |
+ 0,2oC |
+ 0,3oC |
+ 0,3oC |
+ 0,4oC |
Độ đồng đều tại 20oC |
+ 0,7oC |
+ 0,7oC |
+ 1,0oC |
+ 1,2oC |
|
Hệ thống làm lạnh |
Máy nén khí kín khít, không sử dụng môi chất CFC |
||||
Ẩm độ |
Độ chính xác tại 60% |
+ 0,3% |
+ 0,4% |
+ 0,4% |
+ 0,8% |
Độ đồng đều tại 60% |
+ 1,0% |
+ 1,5% |
+ 1,8% |
+ 2,5% |
|
Điều khiển |
Bộ điều khiển |
Bộ điều khiển vi xử lý PID lập trình tối đa cho 06 vùng nhiệt độ/độ ẩm |
|||
Chương trình |
10 chương trình, 100 bước, 999 chu trình |
||||
Lựa chọn thêm |
Giao diện RS -232 hoặc RS-485 multi-drop cho phép kết 9 tủ và điều khiển bằng phần mềm qua máy tính |
||||
Hiển thị |
Màn hình LCD đồ họa |
||||
Chức năng an toàn |
Nhiệt độ |
Cảnh báo và bảo vệ chống quá nhiệt |
|||
Mực nước |
Cảnh báo mực nước thấp cho bộ tạo ẩm |
||||
Điện áp |
Cầu chì bảo vệ chống quá dòng |
||||
Lỗ đi dây kỹ thuật |
01, đường kính 50 mm |
||||
Tank đựng nước tạo ẩm |
Cung cấp bên ngoài |
||||
Cửa |
Cửa ngoài |
Cửa ngoài với 02 lớp gioăng cửa đảm bảo kín khít, giảm thiểu thất thoát nhiệt, của có chốt an toàn |
|||
Cửa sổ quan sát |
bằng thủy tinh chịu nhiệt 03 lớp |
||||
Cấu trúc |
Vách trong |
Thép không gỉ đánh bóng bề mặt |
|||
Vách ngoài |
Thép tấm sơn phủ bề mặt |
||||
Giá đỡ |
Loại |
Bằng thép không gỉ |
|||
Số giá đỡ tiêu chuẩn/tối đa |
2/19 |
2/23 |
3/27 |
3/35 |
|
Bánh xe |
Chân đế có bánh xe |
||||
Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) mm |
Trong |
500 x 500 x600 |
600 x 600 x 700 |
800 x 700 x 800 |
1000 x 800 x 1000 |
Ngoài |
1030 x 905 x 1505 |
1130 x 1005 x 1655 |
1380 x 1135 x 1805 |
1530 x 1235 x 2035 |
|
Nguồn điện |
220 VAC, 50Hz |
220 VAC hoặc 380V, 50Hz |