Tủ vi khí hậu PREMIUM
Hết hàng
TỦ VI KHÍ HẬU PREMIUM
Đặc điểm Tủ vi khí hậu Premium:
- Tủ vi khí hậu Premium – Là tủ môi trường với bộ điều khiển cao cấp
- Tủ vi khí hậu Premiumtạo điều kiện môi trường (nhiệt độ, độ ẩm) cho thử độ bền sản phẩm
- Dải nhiệt độ, độ ẩm điều khiển rộng
- Có chế độ hiệu chỉnh nhiệt độ
- Cảm biến nhiệt độ: pT 100 Ohm
- Cảm biến độ ẩm: điện tử
- Lỗ kỹ thuật đường kính 50 mm bố trí vách bên cho dây kỹ thuật
- Bộ điều khiển vi xử lý lập trình
- Thẻ SD ghi nhớ dữ liệu, chương trình, ghi nhớ dữ liệu theo định hướng
Chức năng an toàn của Tủ vi khí hậu Premium với bộ điều khiển cao cấp:
- 02 chế độ bảo vệ chống quá nhiệt hoạt động:
- Kỹ thuật số: Cảnh báo và cắt nguồn gia nhiệt khi nhiệt độ hoạt động vượt 2oC so với nhiệt độ cài đặt
- Analog: Cắt nguồn gia nhiệt khi nhiệt độ hoạt động vượt 10% so với nhiệt độ cài đặt
- Chế độ bảo vệ chống quá nhiệt cực đại: Cảnh báo và cắt nguồn gia nhiệt khi nhiệt độ hoạt động vượt 1oC so với nhiệt độ cực đại
- Cảnh báo mực nước thấp
- Cầu chì bảo vệ chống quá dòng
Thông số kỹ thuật của Tủ vi khí hậu Premium có bộ điều khiển cao cấp:
Model |
JSRH-150CP |
JSRH-250CP |
JSRH-500CP |
JSRH-800CP |
|
Dải tham số điều khiển |
Nhiệt độ: -20 tới 150oC (không điều ẩm); Độ ẩm: 35 tới 98% |
||||
Model |
JSRH-150CPL |
JSRH-250CPL |
JSRH-500CPL |
JSRH-800CPL |
|
Dải tham số điều khiển |
Nhiệt độ: -40 tới 150oC (không điều ẩm); Độ ẩm: 35-98% |
||||
Dung tích |
150L |
252L |
448L |
800L |
|
Nhiệt độ |
Độ chính xác tại 20oC |
+ 0,2oC |
+ 0,3oC |
+ 0,3oC |
+ 0,4oC |
Độ đồng đều tại 20oC |
+ 0,7oC |
+ 0,7oC |
+ 1,0oC |
+ 1,2oC |
|
Hệ thống làm lạnh |
Máy nén khí kín khít, không sử dụng môi chất CFC |
||||
Ẩm độ |
Độ chính xác tại 60% |
+ 0,3% |
+ 0,4% |
+ 0,4% |
+ 0,8% |
Độ đồng đều tại 60% |
+ 1,0% |
+ 1,5% |
+ 1,8% |
+ 2,5% |
|
Điều khiển |
Bộ điều khiển |
Bộ điều khiển vi xử lý PID lập trình tối đa cho 09 vùng nhiệt độ/độ ẩm |
|||
Chương trình |
120 chương trình, 1200 bước, 999 chu trình |
||||
Điều khiển qua máy tính |
Giao diện RS -232 hoặc RS-485 cho phép kết nối đến 31 tủ và điều khiển bằng máy tính qua phần mềm |
||||
Hiển thị |
Màn hình LCD cảm ứng 5,7 inch |
||||
Thẻ nhớ SD |
Lưu trữ thông số hoạt động, chương trình, ghi nhớ dữ liệu theo định hướng |
||||
Chức năng an toàn |
Nhiệt độ |
Cảnh báo và bảo vệ chống quá nhiệt |
|||
Mực nước |
Cảnh báo mực nước thấp cho bộ tạo ẩm |
||||
Điện áp |
Cầu chì bảo vệ chống quá dòng |
||||
Lỗ đi dây kỹ thuật |
01, đường kính 50 mm thiết kế ở vách bên |
||||
Tank đựng nước tạo ẩm |
Tích hợp trong tủ |
||||
Đèn chiếu sáng |
Có, cho phép quan sát bên trong tủ |
||||
Cửa |
Cửa ngoài |
Cửa ngoài với 02 lớp gioăng cửa đảm bảo kín khít, giảm thiểu thất thoát nhiệt, của có chốt an toàn |
|||
Cửa sổ quan sát |
bằng thủy tinh chịu nhiệt 03 lớp, có chức năng làm ấm chống mờ bởi hơi nước |
||||
Cấu trúc |
Vách trong |
Thép không gỉ đánh bóng bề mặt |
|||
Vách ngoài |
Thép tấm sơn phủ bề mặt |
||||
Giá đỡ |
Loại |
Bằng thép không gỉ |
|||
Số giá đỡ tiêu chuẩn/tối đa |
2/19 |
2/23 |
3/27 |
3/35 |
|
Bánh xe |
Chân đế có bánh xe |
Chân đế có bánh xe |
|||
Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) mm |
Trong |
500 x 500 x600 |
600 x 600 x 700 |
800 x 700 x 800 |
1000 x 800 x 1000 |
Ngoài |
1030 x 905 x 1505 |
1130 x 1005 x 1655 |
1380 x 1135 x 1805 |
1530 x 1235 x 2035 |
|
Nguồn điện |
220 VAC, 50Hz |
220 VAC hoặc 380V, 50Hz |